Kết quả của phép chia (x^2 - 2x + 1) : (1 - x) là:
A. x-1 B.1-x C. -2 D.2
Kết quả của phép nhân \((2x + 1)(4{x^2} - 2x + 1)\) là:
A. \(8{x^3} - 1\)
B. \(4{x^3} + 1\)
C. \(8{x^3} + 1\)
D. \(2{x^2} + 1\)
\(\left(2x+1\right)\left(4x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^3+1\)
\(=8x^3+1\)
⇒ Chọn C
1, Tính (x - 2)(x - 5) bằng:
A. \(x^2\) + 10. B. \(x^2\) + 7x + 10. C. \(x^2\)- 7x + 10. D. \(x^2\)- 3x + 10.
2, Kết quả của phép chia (2\(x^3\)- 5\(x^2\) + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3. B. x – 3. C. \(x^2\) – 3. D. \(x^2\) + 3 .
Ví dụ 1 (30s): Cho đa thức f(x) = (2x + 1)(x
2 − x + 1). Kết quả của phép chia đa thức f(x)
cho đa thức 2x + 1 là:
A. x
2 + x + 1 B. x
2 − x C. x
2 − x + 1 D. x
2 + 1
\(\dfrac{f\left(x\right)}{2x+1}=\dfrac{\left(2x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{2x+1}=x^2-x+1\)
Chọn C:
\(\dfrac{\left(2x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{2x+1}=x^2-x+1\)
Kết quả của phép chia (2x^4 −10x^3 − x^2 +15x – 3): (2x^2 – 3) là : A. (x^2 – 5x – 1) B. (x^2 + 5x – 1) C. (x^2 – 5x + 1) D. (x^2 + 5x + 1)
Kết quả của phép nhân \((x + y - 1)(x + y + 1)\) là:
A. \({x^2} - 2xy + {y^2} + 1\)
B. \({x^2} + 2xy + {y^2} - 1\)
C. \({x^2} - 2xy + {y^2} - 1\)
D. \({x^2} + 2xy + {y^2} + 1\)
\(\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)=x^2+xy-x+xy+y^2-y+x+y-1\\ =x^2+\left(xy+xy\right)+\left(-x+x\right)+y^2+\left(-y+y\right)-1\\ =x^2+2xy+y^2-1\\ =>B\)
Kết quả của phép trừ \(\dfrac{2}{{{{(x + 1)}^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2} - 1}}\) là:
A. \(\dfrac{{3 - x}}{{(x - 1){{(x + 1)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{x - 3}}{{(x - 1){{(x + 1)}^2}}}\)
C. \(\dfrac{{x - 3}}{{{{(x + 1)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{1}{{(x - 1){{(x + 1)}^2}}}\)
\(\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{x^2-1}\)
\(=\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}-\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(x-1\right)-x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{2x-2-x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x-3}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
⇒Chọn B
\(\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{x^2-1}\\ =\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\\ =\dfrac{2.\left(x-1\right)-\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)^2.\left(x-1\right)}\\ =\dfrac{2x-2-x-1}{\left(x+1\right)^2.\left(x-1\right)}\\ =\dfrac{x-3}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\\ =>B\)
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)
rút gọn biểu thức \(\sqrt{x^2-2x+1}\) +x với x<1 ta đc kết quả là:
A.2x-1 B.1 C. -1 D.1-2x
\(\sqrt{x^2-2x+1}+x\\ =\sqrt{\left(x-1\right)^2}+x\\ =\left|x-1\right|+x\\ =x-1+x\\ =2x-1\)
`->A`
câu 21:giá trị của biểu thức A=\(x^2-2x+1tại\) x=1 là:
a.1 b.0 c.2 d.-1
câu 22:kết quả rút gọn phân thức \(\dfrac{x-2}{x\left(2-x\right)}\) (với x\(\ne\) 2 là:
a.x b.\(\dfrac{1}{x}\) c.\(-\dfrac{1}{x}\) d.-x
câu 25.với x=105 thì giá trị của biểu thức:\(x^2-10x+25bằng:\)
a.1000 b.10000 c.1025 d.10025
câu 28.tập hợp các giá trị của x để \(3x^2=2xlà\)
a.\(\left\{0\right\}\) b.\(\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\) c.\(\left\{\dfrac{2}{3}\right\}\) d.\(\left\{0;\dfrac{2}{3}\right\}\)
câu 31.khai triển hằng đẳng thức (a-b)\(^3\),ta được.
a.(a-b)(a+b)\(^2\) b.\(a^2-b^2\) c.3a-3b d.\(a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
câu 33.cho hai đa thức :A=10x\(^2\)+20x+10 và B=x+1.Đa thức du trong phép chia A cho B là:
a.10 b.10(x+1) c.x+1 d.0
câu 37.rút gọn biểu thức (a+b)\(^2-\left(a-b\right)^2\)ta được:
a.\(2b^2\) b.\(2a^2\) c.\(-4ab\) d.4ab
câu 38.kết quả của phép chia \(\left(x^3-1\right):\left(x-1\right)\) bằng:
a.\(x^2+x+1\) b.\(x^2-2x+1\) c.\(x^2+2x+1\) d.\(x^2-x+1\)
câu 40.giá trị của phân thức \(\dfrac{x-1}{2x-6}\)được xác định khi:
a.\(x\ne3\) b.\(x\ne1\) \(c.x\ne-3\) d.\(x\ne0\)
câu 42.tích (3x-5y)(3x+5y) là:
\(a.3x^2-5y^2\) \(b.9x^2+10y^2\) \(c,9x^2-25y^2\) \(d.9x-25y^2\)
câu 43 tích 2x\(^3\)(\(-3x^2+2x-1)là\)
\(a.6x^5+4x^4+2x^3\) b.\(-6x^5+4x^4+2x^3\) c.\(-6x^5+4x^4-2x^3\) d.\(6x^5+4x^4-2x^3\)
câu 44 kết quả đa thức \(6x^2\left(2x-3y\right)-10x\left(2x-3y\right)\) phân tích thành nhân tử được:
a.2x(2x-3y) b.x(2x-3y)(3x-5) c.2x(2x-3y)(3x-5) d.\(5\left(2x-3y\right)\left(3x-5\right)\)
câu 45 chọn câu trả lời đúng :
a.số 1 là phân thức đại số. b.số 0 là phân thức đại số
c.mỗi đa thức là 1 phân thức đại số d.cả A,B,C đều đúng
câu 48 tích (\(7x^2-4x)\left(x-2\right)là\)
a.\(7x^3+18x^2+8x\) b.\(7x^3-18x^2-8x\) c.\(7x^2-18x^2+8\) d.\(7x^3-18x^2+8x\)
câu 49 tích \(2x^3\left(-x^2+2x-4\right)là:\)
a.\(10x^5+15x^4+25x^3\) b.\(-10x^5+5x^4+25x^3\) c.\(-2x^5+4x^4-8x^3\) d.\(2x^5+4x^4-8x^3\)