Cho các chất sau: K, Na, Ba, S, Au, CH4, C2H6O, Ag, Cl2, Mg, Zn, Cu, P, C, FeS2, SO2, chất nào tác dụng với khí O2. Viết PTHH (nếu có)
Cho dãy các chất sau : Mg , Al2O3 , Ag , Fe , C , Br2 , S ,CuO , FeS2 , C2H6O , So2 , CaO , O2 a ) Chất nào tác dụng với khí oxi b ) chất nào tác dụng với khí hidro . Viết phương trình hóa học nếu có
a)
2Mg+O2-to>2MgO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
C+O2-to>CO2
S+O2-to>SO2
2FeS2+\(\dfrac{11}{2}\)O2-to>Fe2O3+4SO2
C2H6O+3O2-to>2CO2+3H2O
b)
S+H2-to>H2S
CuO+H2-to>Cu+H2O
2H2+O2-to>2H2O
H2+Br2->2HBr
2C+H2-to>C2H2
b) 2C + H2 -> (3000°C) C2H2
Br2 + H2 -> 2HBr
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
O2 + 2H2 -> (t°) 2H2O
S + H2 -> H2S
a) 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
C + O2 -> (t°) CO2
S + O2 -> (t°) SO2
4FeS2 + 11O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 8SO2
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
Viết PTHH của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho oxi tác dụng lần lượt với: C; S; P; Cl2, H2, Na, Mg, Al, Fe, Ag, Cu, CH4, FeS2, C2H6O
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}MgO\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(C_2H_6O+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
C+ O2 -to-> CO2
S+ O2 -to-> SO2
2 Cl2 + 7 O2 -to-> 2 Cl2O7
4P +5 O2 -to-> 2 P2O5
4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
4 Na+ O2 -to-> 2 Na2O
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 8 SO2 + 2 Fe2O3
H2 + 1/2 O2 -to->H2O
2 Ag + 1/2 O2 -to-> Ag2O
C2H6O + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 3 H2O
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
Hãy viết các PTHH cho các chất tác dụng với Oxygen: Ca,Na,S,Fe,C,Na,Cu,Zn,Mg,CH4 ,Ba
2Ca + O2 ---to→ 2CaO
4Na + O2 ---to→ 2Na2O
S + O2 ---to→ SO2
3Fe + 2O2 ---to→ Fe3O4
C + O2 ---to→ CO2
4Na + O2 ---to→ 2Na2O
2Cu + O2 ---to→ 2CuO
2Zn + O2 ---to→ 2ZnO
2Mg + O2 ---to→ 2MgO
CH4 + 2O2 ---to→ CO2 + 2H2O
2Ba + O2 ---to→ 2BaO
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
b. Dung dịch AgNO3
Viết PTHH
Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Viết các PTHH xảy ra( nếu có) khi cho oxi tác dụng với các chất sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu, C, S, P, H2,CO, K, CH4,C6H6,C2H6O,C4H10,C2H4.
4Na + O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Na2O
2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
C + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2
S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
2CO + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2
4K + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2K2O
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 12CO2 + 6H2O
C2H6O + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O
2C4H10 + 13O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 8CO2 + 10H2O
C2H4 + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
4Na + O2to→2Na2O
2Mg + O2 to→2MgO
4Al + 3O2 to→2Al2O3
3Fe + 2O2 to→ Fe3O4
2Cu + O2 to→2CuO
C + O2 to→ CO2
S + O2 to→ SO2
4P + 5O2 to→ 2P2O5
2H2 + O2 to→ 2H2O
2CO + O2 to→ 2CO2
4K + O2 to→2K2O
CH4 + 2O2 to→CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 to→ 12CO2 + 6H2O
C2H6O + 3O2 to→2CO2 + 3H2O
2C4H10 + 13O2 to→ 8CO2 + 10H2O
C2H4 + 3O2 to→ 2CO2 + 2H2O
có j sai thông cảm
Cho các chất sau: Cu; Mg; Fe; Na; K; S; Si; CO; CS2; C3H8O3; Ag; CxHy; FeS; N2; P; Br2 chất nào phản ứng với khí oxi? Viết PTHH xảy ra ghi rõ điều kiện nếu có?
Cho các chất sau: Cu; Mg; Fe; Na; K; S; Si; CO; CS2; C3H8O3; Ag; CxHy; FeS; N2; P; Br2 chất nào phản ứng với khí oxi? Viết PTHH xảy ra ghi rõ điều kiện nếu có?
dãy chất nào sau đây bị đốt cháy trong lọ chứa khí oxi:
a,Cu, C2H7N, H2 , C2H6O
b, FeS2 , K , P , Br2
c, CxHy , Cl2 , Fe , SO2
d, Na , S ,Au , K2CO3
4FeS2 + 11O2 -t-> 2Fe2O3 + 8SO2
4K + O2 -t--> K2O
4P + 5O2 -t-->2P2O5
2Br2 + 3O2 -t--> 2Br2O3
chọn b
Cho các chất sau: CuO, Al2O3, P, Na2O, Al, CH4, CO, SO2, Ba. Những chất nào tác dụng với O2, H2, H2O? Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
- Pư với O2:
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(CO+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}SO_3\)
\(Ba+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}BaO\)
- Pư với H2:
\(CuO+H_2\underrightarrow{^o}Cu+H_2O\)
- Pư với H2O:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
chất tác dụn với O2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{}2SO_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{}2Al_2O_3\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)
\(2CO+O_2\xrightarrow[]{}2CO_2\)
tác dụng với H2
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{}2Al+3H_2O\)
\(Na_2O+H_2\xrightarrow[]{}2Na+H_2O\)
tác dụng với H2O
\(2Al+3H_2O\xrightarrow[]{}Al_2O_3+3H_2\)
\(Ba+2H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2+H_2\)