Cho phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 2. B. 5. C. 7. D. 8.
Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\)2FeCl3 B. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
C. 2Fe + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 D. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
Lập phương trình hóa học 2HK+o2=>2k2 20 2fe+3cl2 ->2fecl3 2h2+02 -> 2h20 2kL+ckcl+2alol3+3a2 2ke13+2kể+302
Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 +NaCl → AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn đáp án A.
(a) Phản ứng oxi hóa – khử.
(b) Phản ứng này chỉ là phản ứng trung hòa.
(c) Phản ứng oxi hóa – khử
(d) Phản ứng này chỉ là phản ứng trao đổi ion
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® Fe + CO2
(d)AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Nhận thấy phản ứng (b), (d) các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa ® (b), (d) không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Trong (a) Fe đóng vai trò là chất khử, Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Trong (c) CO đóng vai trò là chất khử, Fe3O4 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Vậy có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) Fe3O4 + 28HNO3 đặc nóng → 9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O.
(2) Fe + I2 → FeI2.
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag.
(4) 2FeCl3 + 3Na2S dư → 2FeS + S + 6NaCl.
(5) 3Zn + 2FeCl3(dư) → 3ZnCl2 + 2Fe.
(6) 3Fedư + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
(7) NaHCO3 + Ca(OH)2dư → CaCO3 + NaOH + H2O.
(8) Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)2 + H2O.
Số phương trình phản ứng viết đúng là:
A.6.
B. 8
C. l.
D. 7.
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Giá trị của a là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất sản phẩm trong phương trình hóa học trên là
A. 4 B. 2 C.1 D. 3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản : 1 + 1 + 1 = 3
Cho phương trình phản ứng: aFe2O3 + bH2 → cFe + dH2O. Các hệ số cân bằng a, b, c, d là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số cân bằng là
A.8
B.9
C.6
D.7
Ta có: \(aFe_2O_3+bH_2\rightarrow cFe+dH_2O\)
*1 \(|Fe^{+3}+3e\rightarrow Fe^0\)
*3 \(|H^0_2\rightarrow H^{+1}_2+1e\)
\(\Rightarrow Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
Tổng hệ số cân bằng:
\(1+3+2+3=9\)
Chọn B