Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® Fe + CO2
(d)AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau :
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO ®2Hg + O2
(3) 4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 ® N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 ® 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 ® 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng tự oxi hoá – khử là :
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:
3I2 + 3H2O ® HIO3 + 5HI (1) 2HgO ® 2Hg + O2 h (2)
4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 ® NO2 h + 2H2O (4)
2KClO3 ® 2KCl + 3O2 h (5) 3NO2 + 2H2O ® 2HNO3 + NO h (6)
4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 h + 2H2O (7) 2H2O2 ® 2H2O + O2 h (8)
Trong các phản ứng oxi hóa khử trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(1) Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl (2) KNO3 ® KNO2 + ½ O2
(3) Na + H2O " NaOH + ½ H2 (4) Mg + Cl2 " MgCl2
(5) FeO + 2HCl " FeCl2 + H2O (6) Cl2 + 2KBr " Br2 + 2KCl
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 21
B. 16
C. 28
D. 31
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
(c) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 5Cl2 + 7H2O
(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
(e) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 1; 4
B. 1; 6
C. 1; 5
D. 1; 8