CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản : 1 + 1 + 1 = 3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản : 1 + 1 + 1 = 3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + HCl → AlCl3 + H2
Hệ số cân bằng nguyên, tối giản của H2 trong phương trình hóa học trên là
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) P+O2---->P2O5
2) Al+Fe3O4---->Fe+Al2O3
3) Fe2O3+CO--->Fe+CO2
4) CaCO3+HCl----->CaCl2+CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2 . Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học.
A. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : HCl = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : HCl = 1 : 2
C. Hệ số cân bằng của CaCl2 + H2O + CO2 lần lượt là 1, 1, 2.
D. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3 : 1
Câu 4: Cho phương trình phản ứng: aAl2O3 + bHCl → cAlCl3 + dH2. Các hệ số a, b nhận các giá trị lần lượt là:
A. 2, 3 B. 3, 3. C. 1, 6. D. 6, 2.
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) P+O2---->P2O5
2) Al+Fe3O4---->Fe+Al2O3
3) Fe2O3+CO--->Fe+CO2
4) CaCO3+HCl----->CaCl2+CO2+H2O
a) Hãy lập phân thức hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
a. CaCl2 + Na3PO4 -----> Ca3(PO4)2 + NaCl
b. CH4 + O2 -----> CO2 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d. NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O
e. Zn + HCl -----> ZnCl 2 + H2
f. Fe + O2 -----> Fe3O4
g. Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O
h. Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
i. C2H6 + O2 -----> CO2 + H2O
j. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:
a. Là bao nhiêu mol ?
b. Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?
c. Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ?
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : K2O + H2O à KOH . Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong PTHH của phản ứng trên bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho phản ứng 2H2 + O2 à 2H2O. Nếu khối lượng của oxi phản ứng là 3,2 g, khối lượng hidro tham gia phản ứng là 0,4 g thì khối lượng của nước tạo thành:
A . 3,6 g B . 1,8 g C . 18 g D . 3,2 g
Câu 5: Cho PTHH sau: FeCl2 + 2NaOH àFe(OH)2 + x NaCl. Xác định giá trị của x?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3 + H2O
2) C2H2 + O2----->CO2+H2O
3) Ba + H2O-----> Ba(OH)2 + H2
4) CH4 + O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O
2) C2H2+O2----->CO2+H2O
3) Ba+H2O-----> Ba(OH)2+H2
4) CH4+O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
1.Cho sơ đồ phản ứng aFe + bH2SO4 --> c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số (a +b) là bao nhiêu?
(1 Điểm)
8
6
4
10
2.Cho phản ứng Sắt + axit clohidric (HCl) --> Sắt (II) clorua + hidro
Iron + Hydrochloric acid (HCl) --> Iron (II) chloride + hydrogen
Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của HCl là bao nhiêu?
(1 Điểm)
1
2
3
4
3.Cho phản ứng Sắt (III) oxit + axit sunfuric (H2SO4) --> Sắt (III) sunfat + nước
Iron (III) oxide + Sulfuric acid (H2SO4) --> Iron (III) sulfate + water
Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của nước là bao nhiêu?
1
2
3
4
4.Cho sơ đồ phản ứng Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số của chất sản phẩm phản ứng là bao nhiêu?
3
5
7
6
5.Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl --> AlCl3 + H2. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
3
6
9
8