Bài 16: Gọi P là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 10.
a) Mô tả tập hợp P bằng hai cách;
b) Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số
Gọi P là tập hợp số tự nhiên lẻ , lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9
a. Mô tả tập hợp P Bằng hai cách
b. Biểu diễn các phần tử của tập hợp P trên cùng một tia số
giúp mình gấp với ạ
a) Cách 1 :
\(P=\left\{x\in N;x=2k+1;1< k< 4\right\}\)
Cách 2 :
\(P=\left\{5;7\right\}\)
a: P={x∈N|3<x<=9; x lẻ}
P={5;7;9}
b:
Gọi P là tập hợp các số tự nhiên lẻ ,lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9.
a)Mô tả tập hợp P bằng hai cách
b)Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số
a, Cách 1: P = { 5,7,9 } . Cách 2 : P = { x \(\in N\) / 3 < x \(\le\) 9 } b,
Bài 3 : Mô tả các tập hợp sau bằng 2 cách
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 11 c) Tập hợp H các số tự nhiên từ 8 đến 12
a) C1: \(A=\left\{n\in N|5< n< 9\right\}\)
C2: \(A=\left\{6;7;8\right\}\)
b) C1: \(B=\left\{n\in N|7\le n< 11\right\}\)
C2: \(B=\left\{7;8;9;10\right\}\)
c) C1: \(H=\left\{n\in N|8\le n\le12\right\}\)
C2: \(H=\left\{8;9;10;11;12\right\}\)
Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu "?" bằng dấu \( \in; \notin \)
15 [?] M, 9 [?] M,
b) Mô tả tập hợp M bằng hai cách.
a) Các phần tử của tập hợp M là: 7; 8; 9. Do đó:
\(15 \notin M;\,\,9 \in M\)
b)
\(\begin{array}{l}M = \left\{ {7;\,8;\,9} \right\}\\M = \left\{ {x \in \mathbb{N}|6 < x < 10} \right\}\end{array}\).
a, 15 ∉M 9∈M
b,c1;M∈{7;8;9}
c2:M={x∈N✳, 6<x<10}
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B.
a) A = { 4; 6; 8; 10; 12; 14 }
b) B = { 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 }
B = { x thuộc N / 2 < x < 16 }
c) A giao B = { 4; 6; 8; 10; 12; 14 }
Kí hiệu giao và kí hiệu thuộc tra sách giáo khoa toán 6 nha bạn.
Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng 2 cách
b) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30 bằng 2 cách
c) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 99 và không lớn hơn 110 bnagwf 2 cách
b. cách 1 A={26;27;28;29}
cách 2 A{x thuộc N/25<x<30
c, Cách 1 A={100;101;102;103;104;105;106;107;108;109}
cách 2 A={x thuộc N/99<x<110}
a. cách 1 : A={2:4:6:8}
cách 2; A={x thuộc N/x<10}
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách
c) dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và B
a)
\(A=\left\{4;6;8;10;12;14\right\}\)
b) Cách 1
\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15\right\}\)
Cách 2
B={ x \(\in\) N / \(2\le x< 16\) }
c)
\(A\subset B\)
a) A={4;6;8;10;12;14}
b)C1: B={2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15}
C2: B{x ϵ N/ 2=< x<16}
c) Thông cảm vì tớ hk pit đánh được dấu( ϵ, giao nhau, con )
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B.
a: A={4;6;8;10;12;14}
b: B={2;3;4;...;15}
c: \(A\subset B\)
viết tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của chúng:
tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
A={0;1;2;3;4}
B={91;92;93;94;95;96;97;98;99}
C={12;14;16;18;20}
A={x thuộc N/x<=5}
B={x thuộc N/90<x<100}
C={x thuộc N/10<x<20}
A={0,1,2,3,4,5}
B={91,92,...,99}
C={11,12,...,20}
\(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left\{90;91;92;93;94;95;96;97;98;99\right\}\)
\(C=\left\{12;14;16;18;20\right\}\)