phân tích đa thức thành nhân tử: x3.(x2-7)2-36x
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 -3x + 2; b) 4 x 2 - 36x + 56;
c) 2 x 2 + 5x + 2; d)2 x 2 -9x + 7;
e) 4 x 2 - 4x - 9 y 2 + 12y - 3; g) x 4 - 2 x 3 -4 x 2 + 4x-3;
h) x 3 -x +3 x 2 y + 3x y 2 + y 3 -y.
a) (x - 1)(x - 2). b) 4(x - 2)(x - 7).
c) (x + 2)(2x +1). d) (x - l)(2x - 7).
e) (2x + 3y - 3)(2x - 3y +1). g) (x - 3)( x 3 + x 2 - x +1).
h) (x + y)(x + y-l)(x + y + l).
phân tích đa thức thành nhân tử(2 nhóm hạng tử)
x3 -x2 +7x-7
\(x^3-x^2+7x-7=x^2\left(x-1\right)+7\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x^2+7\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
x3 - x2 - x- 2
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x^2-2x+x-2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)+x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)\)
`x^3-x^2-x-2`
`=x^3-2x^2+x^2-2x+x-2`
`=(x^3-2x^2)+(x^2-2x)+(x-2)`
`=x^2(x-2)+x(x-2)+(x-2)`
`=(x-2)(x^2+x+1)`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`x^3 - x^2 - x - 2`
`= x^3 - 2x^2 + x^2 - 2x + x - 2`
`= (x^3 - 2x^2) + (x^2 - 2x) + (x-2)`
`= x^2(x - 2) + x(x - 2) + (x-2)`
`= (x^2 + x + 1)(x-2)`
Phân tích đa thức thành nhân tử x^3(x^2-7)^2-36x
Lời giải:
\(x^3(x^2-7)^2-36x=x[x^2(x^2-7)^2-36]\\
=x[(x^3-7x)^2-6^2]=x(x^3-7x-6)(x^3-7x+6)\\
=x[x^2(x-3)+3x(x-3)+2(x-3)][x^2(x-2)+2x(x-2)-3(x-2)]\\
=x(x-3)(x^2+3x+2)(x-2)(x^2+2x-3)\\
=x(x-3)(x+1)(x+2)(x-2)(x-1)(x+3)\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5xy2 + 10x2y. b). x2 - 9 - 2xy - y2. c). x3 - 8 + 2x(x - 2).
Câu 2: Tìm x, biết:
a). (x - 1)(x + 1) - x(x + 3) + 7 = 0. b). 2x3 - 22x2 + 36x = 0.
Câu 3: Cho biểu thức A = + \(\dfrac{1}{x+2}\) - \(\dfrac{1}{x-2}\) (x ≠ 2; x ≠ -2).
a). Rút gọn biểu thức A.
b). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4:
1). Sân bóng tại Trung tâm thể thao quận Tây Hồ là 1 hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ ? biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120 000 đồng.
2). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đương cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M.
a). Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b). Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh DB là phân giác góc ADE.
c). Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD. Chứng minh 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 2:
a: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)-x\left(x+3\right)+7=0\)
=>\(x^2-1-x^2-3x+7=0\)
=>-3x+6=0
=>-3x=-6
=>\(x=\dfrac{-6}{-3}=2\)
b: \(2x^3-22x^2+36x=0\)
=>\(2x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-2x-9x+18\right)=0\)
=>\(x\left[x\left(x-2\right)-9\left(x-2\right)\right]=0\)
=>\(x\left(x-2\right)\left(x-9\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\\x-9=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=9\end{matrix}\right.\)
Câu 4:
1: Diện tích cỏ cần thay là:
\(105\cdot68=7140\left(m^2\right)\)
Số tiền BQL sân cần trả là:
\(7140\cdot120000=856800000\left(đồng\right)\)
2:
a: Xét tứ giác ABDC có
M là trung điểm chung của AD và BC
=>ABDC là hình bình hành
Hình bình hành ABDC có \(\widehat{BAC}=90^0\)
nên ABDC là hình chữ nhật
b: Xét ΔADE có
H,M lần lượt là trung điểm của AE,AD
=>HM là đường trung bình của ΔADE
=>HM//DE
=>BC//DE
=>\(\widehat{EDB}=\widehat{DBM}\)(hai góc so le trong)(1)
Ta có: ABDC là hình chữ nhật
=>AD=BC
mà \(MD=\dfrac{AD}{2};MB=\dfrac{BC}{2}\)
nên MD=MB
=>ΔMBD cân tại M
=>\(\widehat{MDB}=\widehat{MBD}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{MDB}=\widehat{EDB}\)
=>\(\widehat{ADB}=\widehat{EDB}\)
=>DB là phân giác của góc ADE
Phân tích đa thức thành nhân tử: x 3 + x 2 + y 3 + x y
A. ( x + y ) . ( x 2 - x y + y 2 + x )
B. ( x - y ) . ( x 2 + x y + y 2 - x )
C. ( x + y ) . ( x 2 + x y + y 2 - x )
D. ( x - y ) . ( x 2 + x y - y 2 + x )
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
1: =(x-1-y)(x-1+y)
3: =(x-1)(x+1)(x-2)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a,x4+8x+63
b,(x5+4)+(x3+4)-16
c,(x2+2x+7)+(x2-2x+4)(x2+2x+3)
a) \(x^4+8x+63\)
\(=x^4+4x^3+9x^2-4x^3-16x^2-36x+7x^2+28x+63\)
\(=x^2\left(x^2+4x+9\right)-4x\left(x^2+4x+9\right)+7\left(x^2+4x+9\right)\)
\(=\left(x^2+4x+9\right)\left(x^2-4x+7\right)\)
c) \(\left(x^2+2x+7\right)+\left(x^2-2x+4\right)\left(x^2+2x+3\right)\left(1\right)\)
Ta có : \(x^3-8=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
\(\Rightarrow x^2+2x+4=\dfrac{x^3-8}{x-2}\)
\(\left(1\right)\Rightarrow\left[\left(\dfrac{x^3-8}{x-2}+3\right)\right]+\left(x^2-2x+4\right)\left[\left(\dfrac{x^3-8}{x-2}-1\right)\right]\)
\(=\left[\left(\dfrac{x^3-3x-14}{x-2}\right)\right]+\left(x^2-2x+4\right)\left[\left(\dfrac{x^3-2x-5}{x-2}\right)\right]\)
\(=\dfrac{1}{x-2}\left[x^3-3x-14+\left(x^2-2x+4\right)\left(x^3-2x-5\right)\right]\)
x3-x2-x+1 → phân tích các đa thức thành nhân tử
\(x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-1\right)\)
\(x^3-x^2-x+1\)
\(=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\cdot\left(x+1\right)\)
\(x^3-x^2-x+1=\left(x^3-x^2\right)-\left(x-1\right)=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-1\right)=\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x-1\right)=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 12xy + 9 y 2 - 8x + 12y,
b)3 x 2 + 20x - 7;
c) ( 3 x - 1 ) 4 + 2(9 x 2 - 6x + 1) + 1;
d) 2 x 3 -3 x 2 +2x - 1.