Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Cho 20.8 gam BaCl2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
Kết tủa là BaSO4
\(BaCl_2 + H_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl\)
\(n_{BaCl_2}= \dfrac{20,8}{208}=0,1 mol\)
Theo PTHH:
\(n_{BaSO_4}= n_{BaCl_2}= 0,1 mol\)
\(\Rightarrow m_{BaSO_4}= 0,1 . 233= 23,3 g\)
Cho 200ml dung dịch X gồm H2SO4 1M và Na2SO4 1,5M tác dụng với dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
$200ml=0,2l$
$n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2(mol)$
$n_{Na_2SO_4}=1,5.0,2=0,3(mol)$
$H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl$
$Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl$
Theo PT: $\sum n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}+n_{H_2SO_4}=0,5(mol)$
$\to m_{\rm kết\,tủa}=m_{BaSO_4}=0,5.233=116,5(g)$
`BaCl_2 + H_2 SO_4 -> BaSO_4↓ + 2HCl`
`0,1` `0,1` `(mol)`
`BaCl_2 + Na_2 SO_4 -> BaSO_4↓ + 2NaCl`
`0,3` `0,3` `(mol)`
`n_[H_2 SO_4]=1.0,2=0,1(mol)`
`n_[Na_2 SO_4]=1,5.0,2=0,3(mol)`
`=>m_[BaSO_4]=233.(0,1+0,3)=93,2(g)`
Cho 19,6 gam dung dịch H2SO4 20% phản ứng đủ với dung dịch BaCl2 12%. Sau phản ứng thu được một kết tủa và một dung dịch. Tính khối lượng dung dịch BaCl2 cần dùng? Tính khối lương kết tủa thu được sau phản ứng
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6\cdot20\%}{100\%}=3,92\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{3,92}{98}=0,04\left(mol\right)\\ PTHH:H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=n_{BaCl_2}=n_{BaSO_4}=0,04\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{BaCl_2}}=0,04\cdot208=8,32\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{BaCl_2}}=\dfrac{8,32\cdot100\%}{12\%}\approx69,3\left(g\right)\\ m_{kết.tủa}=m_{BaSO_4}=0,04\cdot233=9,32\left(g\right)\)
Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau:
Khối lượng kết tủa cực đại là
A. 108,8 gam
B. 73,85 gam
C. 58,25 gam
D. 66,05 gam
Sục 6,72 lít SO2 ở đktc vào dung dịch brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 dư, kết tủa thu được có khối lượng (g) là:
A. 23,3
B. 34,95
C. 46,6
D. 69,9
Trộn 100g dung dịch h2so4 vào 400g dung dịch bacl2 5,2% vừa đủ
a) Tính khối lượng kết tủa thu được
b)Tính C% dung dịch thu được
a) mBaCl2= 5,2%.400= 20,8(g) ->nBaCl2= 0,1(mol)
PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
0,1_________0,1______0,1____0,2(mol)
m(kt)=mBaSO4=0,1.233=23,3(g)
b) mHCl=0,2.36,5=7,3(g)
mddHCl= 100+400-23,3= 476,7(g)
=>C%ddHCl=(23,3/476,7).100=4,888%
Cho 5,6g Sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, lấy dung dịch tạo thành cho
tiếp vào dung dịch BaCl2 0,2M thu được kết tủa.
a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
b. Tính thể tích dung dịch BaCl2 cần dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
___0,1______________0,1____0,1 (mol)
\(FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)
__0,1______0,1_____________0,1 (mol)
a, VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
b, \(V_{BaCl_2}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(l\right)\)
c, \(m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K 2 CO 3 0,4M thu được dung dịch X. cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,83.
B. 21,67.
C. 71,91.
D. 48,96.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,7 gam.
B. 39,4 gam
C. 29,55 gam
D. 9,85 gam.
Đáp án D
Phản ứng:
Như vậy, sau phản ứng trong dung dịch có:
Tác dụng với BaCl2 thu được 0,05 mol BaCO3
Đáp án D