a) mBaCl2= 5,2%.400= 20,8(g) ->nBaCl2= 0,1(mol)
PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
0,1_________0,1______0,1____0,2(mol)
m(kt)=mBaSO4=0,1.233=23,3(g)
b) mHCl=0,2.36,5=7,3(g)
mddHCl= 100+400-23,3= 476,7(g)
=>C%ddHCl=(23,3/476,7).100=4,888%
a) mBaCl2= 5,2%.400= 20,8(g) ->nBaCl2= 0,1(mol)
PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
0,1_________0,1______0,1____0,2(mol)
m(kt)=mBaSO4=0,1.233=23,3(g)
b) mHCl=0,2.36,5=7,3(g)
mddHCl= 100+400-23,3= 476,7(g)
=>C%ddHCl=(23,3/476,7).100=4,888%
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào dung dịch H2SO4 nồng độ 10% để được 100 gam H2SO4 phải thêm nước vào dung dịch H2SO4 50% để thu được dung dịch H2SO4 20%. Tính tỉ lệ về khối lượng nước và dung dịch axit phải dùng để thu được dung dịch 20%.
B1:Pha trộn 400g dung dịch Nacl 18% với 100g dung dịch Nacl 12,5% thu được dung dịch Nacl mới có nồng độ bao nhiêu %
B2:Pha trộn 400g dung dịch KOH 2,5M ( D=1,05263g(ml) ) với 400 ml dung dịch KOH 1,2M . Tính nồng độ mol dung dịch KOH thu được
B3:Hòa tan 4,48L khí HCL ở điều kiện tiêu chuẩn vào 42,7 ml nước ( D=1g/ml)thu được dung dịch HCL . Tính nồng độ mol HCL thu được
B4:Đốt cháy phốt pho trong bình chứa 6,72 L khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Biết khối lượng phốt pho đã dùng là 6,2g . Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam
hòa tan A gam nhôm vừa đủ vào dung dịch h2so41,5M. sau phản ứng thu được 3,36l khíh2 viết phương trình có anh phần ứng hóa hợp tính atính khối lượng muối nhôm ba sunfat thu được và thể tích dung dịchh2so4 cần dùng nếu cho 100g dung dịch muối trên vào 50g dung dich natri hidroxit thì thu được dung dịch A có nồng độ c% và kết tủa B nung kết tủa của B đến khối lượng không đổi thu được m g chất răn tính C và m
1.Hoà tan 9,6 gam bột magie vào 400g dung dịch H Cl 3,65%.
a. Tính thể tích khí thu được (ĐKTC)b. Tính C % chất trong dung dịch sau phản ứng.
2.Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X . Tính khối lượng mỗi chất trong X?
PLZ HELP ME GET CHIPS
Cho 150 g Bạc Ni tơ rát (AgNO3) 10 % tác dụng với 100g dung dịch vụ HCl 15 %
A. Tính khối lượng kết tủa thu được
B. Tính nồng độ dung dịch thu được sau phản ứng
giúp mình với các bạn hoc.24 ơi!
1) cho 4g CuO tác dụng vùa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% thu được muối CuSO4 và H20
a, tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng
b,tính C% dung dịch CuSO4 sau phản ứng tạo thành.
2)Hòa tan 0,56g Fe vào dung dịch H2SO4loãng 19,6% phản ứng vừa đủ
a, tính thể tích H2sinh ra ở đktc
b, tính C%dung dịch muối tạo thành.
3)đốt cháy 10,1 g hỗn hợp Na và K cần dùng hết 1,68 lít O2 ở đktcthu được hỗn hợp chất rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rằn thu được vào 200g H2O thu được dung dịch A
a, tính thành phần phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp đầu
b tính C% các chất trong dung dịch A
mong các bạn nhiệt tình đưa ra các lời giải cho mình với , càng nhanh càng tốt ak
Cảm ơn các bạn rát nhiều.
Hoà tan hoàn toàn 16,9 g hỗn hợp kim loại Y gồm Zn, Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10%, thu được 55,3 g muối sunfat và V lit H2 (đktc).
a. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng ?
b. Tính V ?
Hoà tan 25g một chất vào 100g nước. thu được dung dịch có khối lượng riêng là 1,143 g/ml . Tính nồng độ phần tram và thể tích dung dịch.
Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam CaO vào cốc thủy tinh chứa 87,76gam H2O dư, thu được dung dịch X
a) Viết PTHH
b) Dung dịch X chứa những chất gì? Tính khối lượng từng chất có trong dung dịch X?
c) Tính khối lượng dung dịch X theo 2 cách
d) Tính nồng độ % của dung dịch X