1/
Chọn đáp án đúng: 218 m2 : 5 = … dm2
a/ 4,36 b/ 43,6 c/ 436 d/ 4360
2/
Chọn câu trả lời đúng: 15 m2 49 dm2 = ... cm2
a.15,49 b. 15490 c. 154900 d. 0,1549
làm giúp mình những câu này với nha
1. Chọn đáp án đúng
4 và 1/2 m2 = 4,5 dm2
a. Đúng b. Sai
2/Chọn đáp án đúng: 4500 m2 x 9 = … ha
a/ 405 b/ 40500 c/ 4,005 d/ 4,050
Chọn đáp ánđúng: 218 m2 : 5 = … dm2
a/ 4,36 b/ 43,6 c/ 436 d/ 4360
Chọn câu trả lời đúng: 15 m2 49 dm2 = ... cm2
a.15,49 b. 15490 c. 154900 d. 0,1549
làm giúp mình những câu này với nha
Câu 7. 5 km2 17 m2 = … m2 A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2 Câu8. Chọn đáp án đúng: A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2 C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2 =…… km2 6300 dm2 =…… m2 430 dm2 =… m2….dm2 5000000 m2 = ……. km2 1000325 m2 =… ..km2….. m2
Câu 8 nè :
Câu8. Chọn đáp án đúng:A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000
Chọn câu trả lời đúng?
Dưới mỗi chai lọc nước người ta đặt một tắm bìa hình vuông cạnh 3 dm. Diện tích mỗi tấm bìa là:
A. 9 mm2 B.9 cm2 C.9 dm2 D.9 m2
Đáp án đúng là: C
Diện tích mỗi tấm bìa là:
3 × 3 = 9 (dm2)
Đáp số: 9 dm2
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.
Để đo cường độ dòng điện 300mA, nên chọn ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
A. 300 mA B. 200 mA C. 5 A D. 500 mA.
Câu 6: Chọn đáp án đúng : 70mA = …………A
A. 70 B. 0,07
C. 7 D. 0,7
Câu 7: Để đo hiệu điện thế của một nguồn điện có hiệu điện thế 12V, nên chọn vôn kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
A. 12V B. 120V C. 20V D. 120 mV
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
A. 7 m2 5 dm2 = 7,05 m2 \(\)
B. 74 m2 68 cm2 = 74068 cm2 \(\)
C. 1 giờ 15 phút > 135 phút \(\)
D. 4 phút 36 giây = 276 giây\(\)
Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :
b) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 15 m 2 6 d m 2 = . . . c m 2 là
A. 15600
B. 150600
C. 1560
D. 15060
Chọn câu trả lời đúng?
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm2 B. 15 cm2 C. 15dm2 D. 15m2
Chiều dài, chiều rộng của nhãn vở được đo bằng đơn vị cm nên diện tích của một nhãn vở khoảng 15 cm2.
Chọn đáp án B.