(3x3-10x2+13x-10) :(x-2)
Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
Ta có: \(3x^3+10x^2-5+n⋮3x+1\)
\(\Leftrightarrow3x^3+x^2+9x^2+3x-3x-1-4+n⋮3x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(3x+1\right)+3x\left(3x+1\right)-\left(3x+1\right)-\left(4-n\right)⋮3x+1\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)\left(x^2+3x-1\right)-\left(4-n\right)⋮3x+1\)
mà \(\left(3x+1\right)\left(x^2+3x-1\right)⋮3x+1\)
nên \(-\left(4-n\right)⋮3x+1\)
\(\Leftrightarrow-\left(4-n\right)=0\)
\(\Leftrightarrow4-n=0\)
\(\Leftrightarrow n=4\)
Vậy: Để đa thức \(3x^3+10x^2-5+n\) chia hết cho đa thức 3x+1 thì n=4
Thực hiện phép chia:
a) ( 3 x 3 + 10 x 2 - 5): (3x +1);
b) ( x 3 - 4x + 7): ( x 2 - 2x +1)
a) Đa thức thương x 2 + 3x – 1 và đa rhức dư -4.
Kiểm tra bằng cách thực hiện (3x + 1)( x 2 + 3x – 1) + (-4),
b) Đa thức thương x + 2 và đa thức dư –x + 5.
Tính bằng cách thuận tiện:
a)1/2x2/3x3/4x4/5x5/6
B)1/10x2/9x3/8x4/7x5/6x6/5x7/9x8/3x9/2
a)=1x2x3x4x5/2x3x4x5x6 =1/6
b)=1x2x3x4x5x6x7x8x9/10x9x8x7x6x5x4x3 x2=1/10
Cho x - y = 13x−y=13 và xy = 17.xy=17.
Giá trị biểu thức x^3 - y^3x3−y3 là
Ta có: \(x-y=13\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2=169\)
\(\Rightarrow x^2-2xy+y^2=169\)
\(\Rightarrow x^2+y^2=169+2xy=169+2.17=203\)
\(x^3-y^3=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
\(=13\left(203+17\right)=13.220=2860\)
Cau 1. Tim giá trị của A để đa thức A(x) 3x3+10x2 +a-5 chla cho
đa thức B(x) = 3x-1 có dư bằng 2017
Câu 2. Cho hinh binh hành ABCD, AB=2AD. Â=120° Gọi E là
trung điểm của AB; F là trung diem của DC.
a) Chứng minh tứ giác EBFD là hình binh hành ?
b) Từ D kè đường thăng vuông góc với AD và căt EF tại P. cắt BC tại Q.
Chung minh: FP là đuong trung binh của ΔDCQ ?
c) Cho DE=12cm. Tinh diện tich tam giác EDP ?
Câu 3. Cho phân thức A = 5x - 20/3x +6
a) Tim đieu kiện của x dề giá trị của phán thức A drợc xác định.
b) Rút gọn phân thức A.
c) Tính giá trị của A tai x = 5
2) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3xy2 – 3x3 – 6xy +3x
b) 3x2 + 11x + 6
c) –x3 – 4xy2 + 4x2y +16x
d) xz – x2 – yz +2xy – y2
e) 4x2 – y2 – 6x + 3y
X4 – x3 – 10x2 + 2x +4
Giúp mik với mik đang cần gấp !! Cảm ơn các bạn nhìu nha!!! TYM TYM
a) 3xy2 - 3x3 - 6xy + 3x
=3x (y2 - x2 - 2y +1)
= 3x [ (y-1)2 -x2 ]
=3x (y-1-x)(y-1+x)
b) 3x2 +11x+6
= 3 x2 +9x +2x +6
=3x (x+3)+2(x+3)
= (x+3)(3x+2)
c) -x3 - 4xy2 + 4x2y +16x
= -x (x2 + 4y2 - 4xy -16 )
= -x [(x -2y)2 - 42 ]
= -x(x-2y-4)(x-2y+4)
a)tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:A=x2-4xy+5y2+10x-22y+28
b)tìm n để đa thức 3x3+10x2-5+n chia hết cho đa thức 3x+1
c)tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+n-7 chia hết cho n-2
\(a,A=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+10\left(x-2y\right)+25+\left(y^2-2y+1\right)+2\\ A=\left(x-2y\right)^2+10\left(x-2y\right)+5+\left(y-1\right)^2+2\\ A=\left(x-2y+5\right)^2+\left(y-1\right)^2+2\ge2\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2y-5\\y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(b,\Leftrightarrow3x^3+10x^2-5+n=\left(3x+1\right)\cdot a\left(x\right)\)
Thay \(x=-\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow3\left(-\dfrac{1}{27}\right)+10\cdot\dfrac{1}{9}-5+n=0\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{9}+\dfrac{10}{9}-5+n=0\\ \Leftrightarrow-4+n=0\Leftrightarrow n=4\)
\(c,\Leftrightarrow2n^2-4n+5n-10+3⋮n-2\\ \Leftrightarrow2n\left(n-2\right)+5\left(n-2\right)+3⋮n-2\\ \Leftrightarrow n-2\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\\ \Leftrightarrow n\in\left\{-1;1;3;5\right\}\)
Giá trị của đa thức:
x^10-13x^9+13x^8-13x^7+...+13x^2-13x-14 với x=12
x10 - 13x9 + 13x8 - ... - 13x + 13
= (x10 - 12x9) + (- x9 + 12x8) + ... + (- x + 12) + 1
= x9(x - 12) + x8(- x + 12) +...+ (- x + 12) + 1 = 1
Bạn tự sửa nhé mình nhầm - 14 thành 13
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
giảm dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .