Cho các kim loại sau : Zn,Fe,Cu a/ Kim loại nào tác dụng đ HCL b/ Kim loại nào tác dụng dd CuSO4 c/ Kim loại nào tác dụng dd FeSO4 Viết các phương trình hóa học
kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl cho cùng loại muối clorua kim loại : Fe , Zn , Cu , Ag ? Viết phương trình hóa học .
Fe + Cl2 ---> FeCl3; Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
Như vậy 2 muối ko giống nhau.
Cu và Ag không t/d với HCl.
Cho các kim loại sau: Cu, Zn, Mg kim loại nào tác dụng với: a) dung dịch HCl b) dung dịch CuSO4 Viết phương trình phản ứng xảy ra
\(a,Mg,Zn\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,Mg,Zn\\ Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\\ Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
CÂU 31 : cho các kim loại sau : Mg , Fe , Cu , Zn , Ag , Au A) kim loại nào tắc dụng được với H2So4 loãng B) kim loại nào tắc dụng được với FeCl2 C) kim loại nào tác dụng được với AgNO3 Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
a) $Mg,Fe,Zn$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
b) $Mg,Zn$
$Mg + FeCl_2 \to MgCl_2 + Fe$
$Zn + FeCl_2 \to ZnCl_2 + Fe$
c) $Mg,Fe,Cu,Zn$
$Mg + 2AgNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2Ag$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
$Zn + 2AgNO_3 \to Zn(NO_3)_2 + 2Ag$
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Những kim loại nào tác dụng được với:
a) dd CuSO4. Viết ptpứ.
b) dd H2SO4. Viết ptpứ.
c) dd AgNO3. Viết ptpứ.
Câu 3: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, K, Cu, Zn.
a/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào tác dụng với dd Zinc sulfate ZnSO4? Viết PTHH minh họa.
BÀI TOÁN
Câu 4: Cho 11,2 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl)
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
(Biết Fe = 56 ; Cl=35,5 ; H=1 )
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn kim loại nhôm (aluminium) vào 300 ml dd hydrochloric acid HCl 2M
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)
b/ Tính khối lượng kim loại cần dùng
(Biết Al= 27; H=1 ; Cl=35,5)
Câu 6: Cho 6 gam kim loại Magie (Magnesium) tác dụng vừa đủ với 100ml dd Sulfuric acid H2SO4
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch Sulfuric acid H2SO4 đã dùng.
(Biết Mg = 24 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16)
Câu 7: Cho kim loại Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 196g dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10%
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.
\(3.\\ a/K,Mg,Zn,Fe,Cu\\ b/2K+CuSO_4+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4+H_2\\ 4.\\ a/n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\ b/m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\)
\(5.\\ a/n_{HCl}=0,3.2=0,6mol\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2 0,6 0,2 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\
b/m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
\(6.\\
a/n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25mol\\
Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,25mol\\
V_{H_2}=0,25.22,4=5,6l\\
b/C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{0,1}=2,5M\\
7.\\
m_{H_2SO_4}=\dfrac{196.10\%}{100\%}=19,6g\\
n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2mol\\
a/2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\
n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,2mol\\
V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
a/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào tác dụng với dd Zinc sulfate ZnSO4? Viết PTHH minh họa.
BÀI TOÁNCâu 4: Cho 11,2 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl)
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
(Biết Fe = 56 ; Cl=35,5 ; H=1 )Câu 5: Hòa tan hoàn toàn kim loại nhôm (aluminium) vào 300 ml dd hydrochloric acid HCl 2M
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)
b/ Tính khối lượng kim loại cần dùng
(Biết Al= 27; H=1 ; Cl=35,5)Câu 6: Cho 6 gam kim loại Magie (Magnesium) tác dụng vừa đủ với 100ml dd Sulfuric acid H2SO4
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch Sulfuric acid H2SO4 đã dùng.
(Biết Mg = 24 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16)Câu 7: Cho kim loại Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 196g dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10%
a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.
Cho các kim loại: Cu, Zn, Fe, Mg, Ag, Al. Những kim loại nào không tác dụng với dd HNO 3 đặc nguội?
A. Fe, Mg, Ag, Al.
B. Cu, Mg, Ag, Al.
C. Fe, Al.
D. Tất cả các kim loại.
Đáp án C
2 kim loại không phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nguội là Fe và Al
Cặp kim loại nào vừ tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là A. Fe, Al B. Al, Zn C. Al , Cu D. Ag , Zn
Chọn phương án B.
- Với Al:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\uparrow\)
- Với Zn:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)
Cho các kim loại Cu,Fe,Mg,Ag.Kim loại nào có thể tác dụng với:
a.dd CuSO4 b.dd MgSO4 c.dd AgNO3 d. dd HCL
Viết các PTHH ( mong mọi ng giúp sớm ạ )
a) Fe, Mg
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
b) Không có
c) Cu, Fe, Mg
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
Mg + 2AgNO3 --> Mg(NO3)2 + 2Ag
d) Fe, Mg
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2