Chọn phương án B.
- Với Al:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\uparrow\)
- Với Zn:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)
Chọn phương án B.
- Với Al:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\uparrow\)
- Với Zn:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)
cho các kim loại Cu Al Fe Mg kim loại nào vừa tác dụng với dd axit và vừa tác dụng với dd kiềm?
A Cu B Al C Fe D Mg
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
Cho các kim loại sau: Mg, Cu, Al, Ag. Kim loại nào tác dụng được với:
a) Dd \(H_2SO_4\)
b) Dd \(AlCl_3\)
c) Dd \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Viết các pthh xảy ra.
cho 9.5g hh Zn và Mg tác dụng với 300ml dd HCL thu được 6,72 l khí
a)viết pthh
b) %mMg = ?
%mZn = ?
c)CM dd Hcl = ?
Giúp tớ vài câu trắc nghiệm này nhé!!!!
Câu 1: Chất nào đều tác dụng với NaOH?
A/ CO2, CrO2, HCl
B/ P2O5, Cl2, MgO
C/ SO2, Cl2, MgO
D/ CO, Al2O3
Câu 2: Cho 1,65 g axit HCl tác dụng với 100ml dd NaOH. Nồng độ mol NaOH là?
A/ 1M
B/1,2M
C/ 1,5M
D/
Câu 3: Hoà tan 15g NaCl vào 26,5 gam nước thu được dd. Tính nồng độ dd
A/ 5%
B/15%
C/25%
D/35%
Câu 4: HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội không phản ứng với
A/ Fe, Mg
B/ Al, Fe
C/ Al, Zn
D/ Fe, Zn
Câu 5: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt axit HCl và dung dịch H2SO3?
A/ dd AlO2
B/ dd BaCl2
C/ dd NaCl
D/ dd MgCl2
Câu 5 tớ không rõ đề bài là H2SO4 hay H2SO3 nữa. Mọi người giúp tớ với nhé <3
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
a. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4
b. Na2SO4, NaOH, NaCl, HCl
c. AgNO3, NaCl, HCl, FeCl3
Bài 2: Có 4 lá kim loại nhỏ: Fe, Al, Cu, Ag. Làm thế nào để có thể nhận biết mỗi kim loại bằng phương pháp hóa học.
Bài 3: Hòa tan 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dd HCl. Tính C% của dd HCl đã dùng.
Bài 4: Cho luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g một kim loại hóa trị I. Xác định cong thức hóa học của muối.
Cho aluminium tác dụng vừa đủ với 200 ml dd sulfuric acid 1,5M
a/ Tính khối lượng Al phản ứng
b/ Tính nồng độ mol dd muối thu được