viết đa thức sau dưới dạng tổng các đơn thức: x2+x2y3. (x2-y2-3)-x2y8(x-y)
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) 3x2y3 - 2xy2(x2 + y2) + 3x2y2(x + y) + 5x3y(x - y)
b) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
c) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
a: =3x^2y^3-2x^3y^2-2xy^4+3x^3y^2+3x^2y^3+5x^4y-5x^3y^2
=6x^2y^3-4x^3y^2-2xy^4+5x^4y
Bậc là 5
b: =x^4-y^4-3x^2y^2-3xy^3+5x^2y^2+x^3y-x^2y^2
=x^4-y^4+x^2y^2-3xy^3+x^3y
Bậc là 4
c: =3x^3y+3x^2y^2-7x^3y+7xy^3-3xy^2+2x^2y^2+5xy+x
=-4x^3y+5x^2y^2+7xy^3-3xy^2+5xy+x
bậc là 4
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x + 5)( x 2 – 5x + 25); b) (1 – x)( x 2 + x + 1);
c) (y + 3t)(9 t 2 – 3yt + y 2 ); d) 4 − u 2 u 2 4 + 2 u + 16 .
Bài 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 5x +\(\dfrac{ }{ }\)\(\dfrac{25}{4}\)
b) 16x2 – 8x + 1
c) 4x2 + 12xy + 9y2
d) (x + 3)(x + 4)(x + 5)(x + 6) + 1
e) x2 + y2 + 2x + 2y + 2(x + 1)(y + 1) + 2
g) x2 – 2x(y + 2) + y2 + 4y + 4
h) x2 + 2x(y + 1) + y2 + 2y + 1
này mình có vài câu không làm được, xin lỗi bạn nha
\(b,16x^2-8x+1=\left(4x-1\right)^2\\ c,4x^2+12xy+9y^2=\left(2x+3y\right)^2\\ e,=x^2+2x+1+y^2+2y+1+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)\\ =\left(x+1\right)^2+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\\ =\left[\left(x+1\right)+\left(y+1\right)\right]^2=\left(x+y+2\right)^2\\ g,=x^2-2x\left(y+2\right)+\left(x+2\right)^2=\left[x-\left(y+2\right)\right]^2=\left(x-y-2\right)^2\\ h,=\left[x+\left(y+1\right)\right]^2=\left(x+y+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: 2x y 2 + x 2 y 4 + 1
2x y 2 + x 2 y 4 + 1 = x y 2 2 + 2.x y 2 .1 + 1 2 = x y 2 + 1 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 + 3x +1
b) x2 + y2 + 2xy
c) 9x2 +12x +4
d) -4x2 - 9 - 12x
a) Sửa đề: \(x^2+3x+1\rightarrow x^2+2x+1\)
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
b) \(x^2+y^2+2xy=\left(x+y\right)^2\)
c) \(9x^2+12x+4=\left(3x+2\right)^2\)
d) \(-4x^2-9-12x=-\left(4x^2+12x+9\right)=-\left(2x+3\right)^2\)
x/y có phải đơn thức ko
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-2x+1
b)x2+2xy-25+y2
c)5x2-10xy
d)x2-y2+x-y
Lời giải:
$\frac{x}{y}$ không phải đơn thức bạn nhé.
a. $x^2-2x+1=(x-1)^2$
b. $x^2+2xy-25+y^2=(x^2+2xy+y^2)-25=(x+y)^2-5^2=(x+y-5)(x+y+5)$
c. $5x^2-10xy=5x(x-2y)$
d. $x^2-y^2+x-y=(x^2-y^2)+(x-y)=(x-y)(x+y)+(x-y)$
$=(x-y)(x+y+1)$
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 2 + 2x + 1; b) -8x + 16 + x 2 ;
c) x 2 4 + x + 1 ; d) 4 x 2 + 4 y 2 – 8xy.
a) ( x + 1 ) 2 . b) ( x – 4 ) 2 .
c) x 2 4 + x + 1 ; d) ( 2 x – 2 y ) 2 .
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a . x2 -6xy +9y2
\(x^2-6xy+9y^2\)
\(=x^2-2\cdot3y\cdot x+\left(3y\right)^2\)
\(=\left(x-3y\right)^2\)
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
4x2 + 4x + 1
Với x ≠ y, hãy viết phân thức 1 x − y dưới dạng phân thức có tử là x 2 - y 2 ?
A. x 2 − y 2 (x − y)y 2
B. x 2 − y 2 x + y
C. x 2 − y 2 x − y
D. x 2 − y 2 (x − y) 2 (x + y)