Nối các biểu thức có cùng kết quả:
(a+ b) x c |
a x (b +c) |
a x (b - c) |
a x b – a x c |
a x b – a x c |
a x b + a x c |
a x (b - c) |
a x c + b x c |
Nối các biểu thức có cùng kết quả:
(a+ b) x c |
a x (b +c) |
a x (b - c) |
a x b – a x c |
a x b – a x c |
a x b + a x c |
a x (b - c) |
a x c + b x c |
\(\left(a+b\right)\times c=a\times c+b\times c\)
\(a\times\left(b+c\right)=a\times b+a\times c\)
\(a\times\left(b-c\right)=a\times b-a\times c\)
\(a\times b-a\times c=a\times\left(b-c\right)\)
( a+b)xc------axc+bxc
a x ( b + c)----- a x b + a x c
a x ( b-c )------ a x b - a x c
a x b-a x c-------a x ( b - c )
Nối các biểu thức có cùng kết quả:
(a+b) : c |
a : c x b |
a : b : c |
a : c – b : c |
(a – b) : c |
a : c + b : c |
a : (c x b) |
(a x b) : c |
(a+b) : c----a : c + b : c
a : c x b---(a x b) : c
a : b : c----a : (c x b)
a : c – b : c-------(a – b) : c
(a+b) : c----a : c + b : c
a : c x b---(a x b) : c
a : b : c----a : (c x b)
a : c – b : c-------(a – b) : c
C/m các đẳng thức sau :
a, [x+a][x+b]=x^2+[a+b]*x+ab
b,[x+a][x+b][x+c]=x^3+[a+b+c]*x^2+[ab+bc+ca]*x+abc
a: (x+a)(x+b)
\(=x^2+bx+ax+ab\)
\(=x^2+x\left(a+b\right)+ab\)
b: \(\left(x+a\right)\left(x+b\right)\left(x+c\right)\)
\(=\left(x^2+ax+bx+ab\right)\left(x+c\right)\)
\(=x^3+x^2c+ax^2+axc+bx^2+bxc+abx+abc\)
\(=x^3+x^2\left(a+b+c\right)+x\left(ab+bc+ca\right)+abc\)
cho abc(ab+bc+ca)khác 0. Tính A=(x-b-c)/a+(x-c-a)/b+(x-a-b)/c=3cho abc(ab+bc+ca)khác 0. Tính A=(x-b-c)/a+(x-c-a)/b+(x-a-b)/c=3
CM đẳng thức:
a) (x + y)³ – (x – y)³ = 2y(3x² + y² )
b) (a + b + c)³ – (a + b – c)³ – (b + c – a)³ – (c + a – b)³ = 24abc
c) a³ + b³ + c³ – 3abc = (a + b + c)(a² + b² + c² – ab – bc – ca)
Áp dụng tính giá trị biểu thức: P = bc|a² + ca|b² + ab|c². Biết 1/a + 1/b + 1/c = 0
a: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3x^2y+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(=2y\left(3x^2+y^2\right)\)
Câu 46: Em hãy chuyển đổi biểu thức; ax – bx -c sang biểu thức trong phần mềm bảng tính?
A. a*x – b*x – c B. a*x – bx – c
C. a*x – b*x – c D. a*x – b*x – c
Câu 47: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3<>2 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 48: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: b<>b thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 49: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3< 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 50: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3 > 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 51: Cú pháp của hàm tính trung bình cộng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 52: Cú pháp của hàm tính tổng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 53: Cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 54: Cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 55: Trong phần mềm bảng tính Sheet Area là gì?
A. Thanh công cụ truy cập nhanh B. Thanh tiêu đề
C. Vùng làm việc D. Hộp tên.
Câu 56: Thanh công cụ để chỉ tên tập tin đang hoạt động là?
A. Qicck Access Toolbar B. Ribbon
C. Tilte Bar D. Name Box
Câu 46: A
Câu 47: B
Câu 51: B
Câu 52: A
Câu 53: D
Câu 54: C
Câu 55: A
Chứng minh các hằng đẳng thức:
a) (x+a)(x+b)=x2+(a+b)x+ab
b) (x+a)(x+b)(x+c)=x3+(a+b+c)x2+(ab+bc+ca)x+abc
a. \(VT=\left(x+a\right)\left(x+b\right)=x^2+ã+bx+ab=x^2+\left(a+b\right)x+ab=VP\)
B. \(VT=\left(x+a\right)\left(x+b\right)\left(x+c\right)=\left[\left(x+a\right)\left(x+b\right)\right].\left(x+c\right)\)
\(=\left[\left(x^2+\left(a+b\right)x\right)+ab\right].\left(x+c\right)=x^3+x^2c+\left(a+b\right)x^2+c\left(a+b\right)x+abx+abc\)
\(=x^3+\left(a+b+c\right)x^2+\left(ab+bc+ca\right)x+abc=VP\)
Chứng minh đẳng thức :
a)(x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a)=ab+bc+ca-x2 .Biết 2x=a+b+c
b)2bc+b2+c2-a2=4p(p-a) .Biết a+b+c=2p
Chứng minh các đẳng thức sau:
(x+a)(x+b)(x+c)=x3+(a+b+c)x2+(ab+bc+ca)x+abc(a+b+c)(a2+b 2+c2-ab-bc-ca)=a3+b3+c3-3abc a2(b-c)+b2(c-a)+c2(a-b)=(a-b)(b-c)(a-c)a) \(\left(x+a\right)\left(x+b\right)\left(x+c\right)\)
\(=\left[x^2+\left(a+b\right)x+ab\right]\left(x+c\right)\)
\(=x^3+\left(a+b+c\right)x^2+\left(ab+bc+ca\right)x+abc\)
b) \(a^3+b^3+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-\left(a+b\right)c+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ca-bc+c^2-3ab\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\right)\)
c) \(a^2\left(b-c\right)+b^2\left(c-a\right)+c^2\left(a-b\right)\)
\(=a^2\left(b-c\right)+b^2c-ab^2+c^2a-bc^2\)
\(=a^2\left(b-c\right)+bc\left(b-c\right)-a\left(b-c\right)\left(b+c\right)\)
\(=\left(b-c\right)\left(a^2+bc-ab-ca\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)\)
Nhầm đoạn cuối là \(=\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
a,\(\left(x+a\right)\left(x+b\right)\left(x+c\right)=x^3+\left(a+b+c\right)x^2+\left(ab+bc+ca\right)x+abc\)
\(VT=\left[\left(x+a\right)\left(x+b\right)\right]\left(x+c\right)\)
\(=\left(x^2+bx+ax+ab\right)\left(x+c\right)\)
\(=\left[x^2+x\left(a+b\right)+ab\right]\left(x+c\right)\)
\(=x^3+\left(a+b+c\right)x^2+\left(ab+bc+ca\right)x+abc\left(dpcm\right)\)
b,\(VP=a^3+b^3+c^3-3abc\)
\(=a^3+b^3+c^3+3a^2b-3a^2b+3ab^2-3ab^2-3abc\)
\(=\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)-3a^2b-3ab^2+c^3+3abc\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc\)
\(=\left[\left(a+b\right)^3+c^3\right]-3ab\left(a+b\right)-3abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-\left(a+b\right)c+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2\right)-3ab\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2-3ab\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc\right)\)
\(\)