Cân bằng phản ứng hóa học
CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
Tính tổng hệ số của phương trình trên
Cho phuong trình phản ứng:
K 2 C r 2 O 7 + C u F e S 2 + H B r + H 2 S O 4 → K 2 S O 4 + B r 2 + C u S O 4 + F e 2 ( S O 4 ) 3 + H 2 O + C r 2 ( S O 4 ) 3
Tổng các hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) trong phương trình trên là:
A. 180
B. 327
C. 88
D. 231
Để cho đơn giản, ta tách thành 2 phản ứng oxi hóa - khử và cân bằng như sau:
Kết hợp hai phương trình ta được:
Khi đó tổng các hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là: 18+6+66+75+18+18+6+3+3+78=231
Đáp án D
Cho phản ứng:
FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử là:
A. 6
B. 8
C.7
D.14
Đáp án C.
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Chất khử Chất oxi hóa
Tổng hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử = 6 + 1 = 7.
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
Cho phản ứng : FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
A. 26
B. 12
C. 14.
D. 30
Chọn A
Ở phản ứng trên, chất khử là FeSO4, chất oxi hóa là K2Cr2O7.
Quá trình oxi hóa - khử :
6FeSO4 + K2Cr2O7 +7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là 26
Cho phản ứng hóa học sau: Fe2O3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + H2O Tổng hệ số cân bằng các chất trong phản ứng trên là: *
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:
A. 12
B. 14
C. 8
D. 26
cân bằng phản ứng ôxi hóa khử
1. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO.
2. CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
3. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3
4. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
6. Fe3C + HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O
1.
\(As_2^{+3}S_3^{-2}\rightarrow2As^{+5}+3S^{+6}+28e\) | `xx3` |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx28` |
\(3As_2S_3+28HNO_3+4H_2O\rightarrow6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO\)
2.
\(Cr^{+3}I_3^{-1}\rightarrow Cr^{+6}+3I^{+7}+27e\) | `xx2` |
\(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^{-1}\) | `xx27` |
\(2CrI_3+27Cl_2+64KOH\rightarrow2K_2CrO_4+6KIO_4+54KCl+32H_2O\)
3. Tạo CuO chứ bạn?
\(2Cu^{+2}Fe^{+2}S_2^{-2}\rightarrow2Cu^{+2}+2Fe^{+3}+4S^{+4}+26e\) | `xx2` |
\(O_2+2e\rightarrow2O^{-2}\) | `xx13` |
\(4CuFeS_2+13O_2\xrightarrow[]{t^o}4CuO+2Fe_2O_3+8SO_2\)
4.
\(2Fe^{+2}S^{-2}\rightarrow2Fe^{+3}+2S^{+6}+18e\) | `xx1` |
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\) | `xx9` |
\(2FeS+10H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)
5.
\(Fe^{+2}S_2^{-1}\rightarrow Fe^{+3}+2S^{+6}+15e\) | `xx1` |
\(N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\) | `xx30` |
\(FeS_2+18HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+15NO_2+7H_2O\)
6.
\(Fe^{+2}_3C^{-6}\rightarrow3Fe^{+3}+C^{+4}+13e\) | `xx3` |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | `xx13` |
\(3Fe_3C+40HNO_3\rightarrow9Fe\left(NO_3\right)_3+3CO_2+13NO+20H_2O\)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
1. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O →6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO
2. 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
3. 4CuFeS2 + 9O2 → 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2
4. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
5. FeS2 + 18HNO3 → 15NO2 + Fe(NO3)3 + 7H2O + 2H2SO4
6. 3Fe3C + 40HNO3 → 3CO2 + 9Fe(NO3)3+ 13NO + 20H2O
Cho phản ứng hóa học: FeS + H2SO4 đặc t o Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O
Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là
A. 12
B. 10
C. 14
D. 16
Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng e
CuSeF2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ------> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
Theo mình là CuFeS2 chứ ko phải là CuSeF2