Chọn A
Ở phản ứng trên, chất khử là FeSO4, chất oxi hóa là K2Cr2O7.
Quá trình oxi hóa - khử :
6FeSO4 + K2Cr2O7 +7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là 26
Chọn A
Ở phản ứng trên, chất khử là FeSO4, chất oxi hóa là K2Cr2O7.
Quá trình oxi hóa - khử :
6FeSO4 + K2Cr2O7 +7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là 26
Cho phản ứng
6 F e S O 4 + K 2 C r 2 O 7 + 7 H 2 S O 4 → 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + C r 2 ( S O 4 ) 3 + K 2 S O 4 + 7 H 2 O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
Cho phản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 ® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là :
A. 47.
B. 23.
C. 31.
D. 27.
Cho phản ứng:
F e 2 + + H + + H N O 3 - → F e 3 + + N O + H 2 O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 10
B. 20.
C. 14.
D. 12.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 ®
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 ®
(3) Na2SO4 + BaCl2 ®
(4) H2SO4 + BaSO3 ®
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ®
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ®
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (3), (6).
Cho các phản ứng:
A + B → FeCl 3 + Fe 2 ( SO 4 ) 3 D + A → Fe + ZnSO 4
Chất B là gì?
A. FeCl2
B. FeSO4
C. Cl2
D. SO2
Cho các phản ứng:
(a) Fe3O4 + HNO3 dư;
(b) NO2 + NaOH dư;
(c) Ca(HCO3)2 + NaOH dư;
(d) CO2 + Ca(OH)2 dư;
(e) Cl2 + KOH dư;
(g) Cu + Fe2(SO4)3 dư.
Số phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối là
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6
Cho các phản ứng:
(a) Fe3O4 + HNO3 dư; (b) NO2 + NaOH dư; (c) Ca(HCO3)2 + NaOH dư;
(d) CO2 + Ca(OH)2 dư; (e) Cl2 + KOH dư; (g) Cu + Fe2(SO4)3 dư.
Số phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
1. 2Al + 3MgSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Mg
2. 2Al + 6HNO3 đặc nguội ® Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O
3. 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O ® 8NaAlO2 + 3NH3
4. 2Al + 2NaOH ® 2NaAlO2 +3 H2
5. 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 ® Ca(AlO2)2 + 3H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6.