Câu 1: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều là muối?
A. NaCl, NaOH, CuSO4. C. NaHCO3, MgCl2, Ca3(PO4)2.
B. CaCO3, HCl, NaCl. D. H3PO4, NaOH, CaCl2.
Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
B. Fe, Cu, K, Al, Zn, Mg. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 3: Muối nào sau đây bị phân huỷ bởi nhiệt?
A. BaSO4. B. NaCl. C. CaCO3. D. CuSO4.
Câu 4: Có dung dịch ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây (lấy dư) để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 5: Dung dịch muối CuSO4 tác dụng hết với dãy kim loại nào sau đây?
A. Ag, Mg, Fe. B. Zn, Al, Fe. C. Hg, Pb, Fe. D. Ag, Mg, Fe.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng với nhau)?
A. K2CO3 và CaCl2. C. H2SO4 và NaOH.
B. Ba(NO3)2 và Na2SO4. D. Na2CO3 và KNO3.
Câu 7: Có bốn kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng:
- X và Y tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
- Z và T không phản ứng với dung dịch HCl.
- Y tác dụng với dung dịch muối của X và giải phóng X.
- T tác dụng được với dung dịch muối của Z và giải phóng Z.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần của bốn kim loại trên?
A. Y, T, Z, X. C. Y, X, T, Z.
B. T, X, Y, Z. D. X, Y, Z, T.
Câu 8: Dung dịch ZnSO4 tác dụng được hết với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. Mg, HNO3, BaCl2. C. Al, NaOH, Ba(NO3)2.
B. Cu, Ba(OH)2, KCl. D. Ag, HCl, BaCl2.
Câu 9: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai? A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Cu, Ag.
B. Kim loại tan trong dung dịch NaOH: Al.
C. Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Tất cả các kim loại trên không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Khi chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân, thủy ngân bị rơi vãi. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Có thể dùng chất nào cho dưới đây để xử lý thủy ngân bị rơi vãi?
A. Bột sắt. C. Nước.
B. Nước vôi. D. Bột lưu huỳnh.
Tách ra đi em, mỗi bài từ 5 => 10 câu thoi. Như thế này ai mà làm hết được.
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều là muối?
A. NaCl, NaOH, CuSO4. C. NaHCO3, MgCl2, Ca3(PO4)2.
B. CaCO3, HCl, NaCl. D. H3PO4, NaOH, CaCl2.
Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
B. Fe, Cu, K, Al, Zn, Mg. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 3: Muối nào sau đây bị phân huỷ bởi nhiệt?
A. BaSO4. B. NaCl. C. CaCO3. D. CuSO4.
Câu 4: Có dung dịch ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây (lấy dư) để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 5: Dung dịch muối CuSO4 tác dụng hết với dãy kim loại nào sau đây?
A. Ag, Mg, Fe. . Zn, Al, Fe. B C. Hg, Pb, Fe. D. Ag, Mg, Fe.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng với nhau)?
A. K2CO3 và CaCl2. C. H2SO4 và NaOH.
B. Ba(NO3)2 và Na2SO4. D. Na2CO3 và KNO3.
Câu 7: Có bốn kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng:
- X và Y tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
- Z và T không phản ứng với dung dịch HCl.
- Y tác dụng với dung dịch muối của X và giải phóng X.
- T tác dụng được với dung dịch muối của Z và giải phóng Z.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần của bốn kim loại trên?
A. Y, T, Z, X. C. Y, X, T, Z.
B. T, X, Y, Z. D. X, Y, Z, T.
Câu 8: Dung dịch ZnSO4 tác dụng được hết với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. Mg, HNO3, BaCl2. C. Al, NaOH, Ba(NO3)2.
B. Cu, Ba(OH)2, KCl. D. Ag, HCl, BaCl2.
Câu 9: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Cu, Ag.
B. Kim loại tan trong dung dịch NaOH: Al.
C. Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Tất cả các kim loại trên không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Khi chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân, thủy ngân bị rơi vãi. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Có thể dùng chất nào cho dưới đây để xử lý thủy ngân bị rơi vãi?
A. Bột sắt. C. Nước.
B. Nước vôi. D. Bột lưu huỳnh.
Cho các kim loại được ghi bằng các chữ cái: A, B, C, D tác dụng riêng biệt với dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được ghi trong bảng dưới đây:
Kim loại | Tác dụng của dung dịch HCl |
A | Giải phóng hidro chậm |
B | Giải phóng hidro nhanh, dung dịch nóng dần |
C | Không có hiện tượng gì xảy ra |
D | Giải phóng hidro rất nhanh, dung dịch nóng lên |
Theo em nếu sắp xếp 4 kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần, thì cách sắp xếp nào đúng trong các cách sắp xếp sau:
A. D, B, A, C
B. C, B, A, D
C. A, B, C, D
D. B, A, D, C
Kim loại cho tác dụng với HCl không có hiện tượng gì xảy ra Kim loại không tác dụng với HCl → C là kim loại yếu đứng sau Hidro.
Kim loại càng mạnh (càng hoạt động hóa học) khi tác dụng với HCl phản ứng xảy ra càng mãnh liệt, rõ ràng. (Khí thoát ra nhiều, dung dịch nóng lên).
→ Thứ tự kim loại hoạt động hóa học giảm dần là: D, B, A, C.
⇒ Chọn A.
Câu 2: Cho các kim loại sau: Na ; Cu ; Mg ; Al ; Ag
a. Sắp xếp độ hoạt động các kim loại trên theo chiều tăng dần.
b. Trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng với dung dịch axit HCl? Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2 :
a) Theo chiều tăng dần : Ag Cu Al Mg Na
b) Tác dụng với dung dịch HCl : Na , Mg , Al
Pt : \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Chúc bạn học tốt
a) Ag, Cu, Al, Mg, Na (chiều tăng dần từ trái sang phải)
b) Al, Mg, Na
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
2Na + 2HCl --> 2NaCl + H2
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Đáp án C
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
1) Mg - Al - Cu - Ag
2) \(Mg+CuCl_2\rightarrow MgCl_2+Cu\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
3) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, chỉ có Al tác dụng. Lọc phần chất rắn sau phản ứng, đem sấy khô, thu được hỗn hợp 3 kim loại còn lại.
Bạn tham khảo nhé!
Các cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1. C a C l 2 v à N a 2 C O 3
2. C a C O 3 và NaCl
3.NaOH và HCl
4.NaOH và KCl
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 2 và 4
Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.
Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.
PTHH: C a C l 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a C l
N a O H + H C l → N a C l + H 2 O
⇒ Chọn D.
Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa ?
A. N a + < M n 2 + < A l 3 + < F e 3 + < C u 2 +
B. N a + < A l 3 + < M n 2 + < C u 2 + < F e 3 +
C. N a + < A l 3 + < M n 2 + < F e 3 + < C u 2 +
D. N a + < A l 3 + < F e 3 + < M n 2 + < C u 2 +
Cho các kim loại: Fe, Na, Zn, Ag, Pt, Al, Ba, Cu, Au.
a) Sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
b) Những kim loại nào tham gia phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
c) Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng giải phóng khí H 2 ?
Cho các kim loại: Fe, Na, Zn, Ag, Pt, Al, Ba, Cu, Au.
a) Sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
=> Na> Ba> Al> Zn > Fe > Cu > Ag> Pt> Au
b) Những kim loại nào tham gia phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
=> Na, Ba
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
c) Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng giải phóng khí H 2 ?
=> Na, Ba, Al, Zn, Fe
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\\ Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\text{}\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl