Cho phương trình hóa học:4Al+3O2 ->2Al2O3.Xác định tỉ lệ các chất trong phương trình phản ứng trên.các cậu giupws mk với,mk đang cần gấp
Xét phương trình hoá học của phản ứng sau: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a) Cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm.
b) Cho biết tỉ lệ hệ số của các chất trong phương trình hoá học.
a. Số nguyên tử Al, số phân tử O2 , số phân tử AL2O3
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
O2 -> H2O -> O2 -> Al2O3
(giúp mk với ạ, mk đang cần gấp. Cảm ơn)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_{_{ }2}\underrightarrow{t^0}H_2O\)
\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
O2 + 2H2 --to--> 2H2O
2H2O ----điện-phân----> 2H2 + O2
3O2 + 4Al --to--> 2Al2O3.
Câu 6: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2 ® 2Al2O3
Tỉ lệ phản ứng giữa nguyên tử nhôm và phân tử nhôm oxit là
A. 1:2 . B. 2:1.
C. 4:3. D. 3:4.
a) PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Số phân tử: 3 (Gồm 1 phân tử Zn và 2 phân tử Clo)
b)
- Chất tham gia: Zn và HCl
- Sản phẩm: ZnCl2 và H2
Nhìn vào các phương trình hóa hộc đây,hãy cho biết tỉ lệ về số nguyên tử ,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
(1) H2 + Cl2 \(\rightarrow\) 2HCl
(2) 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
(1) Tỉ lệ 1 : 1 : 2
(2) Tỉ lệ 4 : 3 : 2
(1) Tỉ lệ : 1 : 1 : 2
(2) Tỉ lệ : 4 : 3 : 2
Hoàn thành phương trình hóa học và xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong các phản ứng sau:
b. KClO 3 ----> KCl + O 2 .
\(PTHH:2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ \text{Số phân tử }KClO_3:\text{Số phân tử }O_2=2:3\)
Hoàn thành phương trình hóa học và xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong các phản ứng sau:
a. K + O 2 ----> K 2 O.
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ \text{Số nguyên tử K }:\text{Số phân tử }O_2=4:1\)
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. C. 4P + 5O2 → P2O5. D. 2Ca + O2 → 2CaO. Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. Mai thi r,giúp pls ;-;
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
C. 4P + 5O2 → P2O5.
D. 2Ca + O2 → 2CaO.
Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng.
- Muối:
+ NaNO3: Natri nitrat
+ FeCl2: Sắt (II) Clorua
+ Na2CO3: Natri cacbonat
+ KHCO3: Kali hidrocacbonat
+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
+ Na2SO3: Natri sunfit
+ ZnS: Kẽm sunfua
+ KCl: Kali clorua
+ NaBr: Natri bromua
+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat
+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
+ AlPO4: Nhôm photphat
- Bazo
+ KOH: Kali hidroxit
+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
+ Mg(OH)2: Magie hidroxit
+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit
+ Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Axit
+ H2SO4: Axit sunfuric
+ HCl: Axit clohidric
+ H2S: Axit sunfuhidric
+ H2SO3: Axit sunfuro
+ HNO3: Axit nitric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HBr: Axit bromhidric
- Oxit axit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho pentaoxit
+ CO2: Cacbon dioxit
- Oxit bazo
+ CaO: Canxi oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Al2O3: Nhôm oxit
+ CuO: Đồng (II) oxit
1)Tính theo công thức hóa học
a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3
b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H
2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) tính khối lượng HCL đã phản ứng
d) khối lượng FeCl2 tạo thành
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phườn trình hóa học
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.
a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp
bạn ơi mk đang mắc câu này bạn có thể trả lời giúp mình đc ko
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phường trình hóa học
2Mg + O2 → 2MgO
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
mO2 = 2,24/ 22,4 . 16 = 1,6(g)
mMgO = mO2 + mMg = 1,6 + 6 = 7,6(g)