Nêu hiện tượng và phương trình a. Kl kiềm td vs hcl b.na vào dd amoni sunfat c.fe vào dd đồng (ll) sunfat d.naoh vào sắt (lll) clorua CẦN GẤP Ạ
a) Hiện tượng: KL kiềm p/ứ mãnh liệt với nước, xuất hiện khí
PTHH: \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\) (Ví dụ của kim loại kiềm)
b) Hiện tượng: Natri p/ứ mãnh liệt với nước tạo khí không mùi, sau đó có khí mùi khai thoát ra
PTHH: \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(2NaOH+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
c) Hiện tượng: Sắt tan dần, xuất hiện chất rắn màu đỏ, dd ban đầu nhạt màu
PTHH: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
d) Hiện tượng: Dung dịch ban đầu nhạt màu dần, xuất hiện kết tủa nâu đỏ
PTHH: \(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho :
a) Viên natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein
b)Nhỏ từng giọt dd natri hidroxit vào dd sắt (III) clorua
c) Đốt dây sắt trong khí Clo
â)Na tri tan chạy tròn trên bề mặt dd .Xuất hiện khí ko màu
Cho dd thu dc vào phenolphtalein thấy dd chuyển đỏ
2Na+2H2O--->2NaOH+H2
a) -Có chất rắn màu nâu đỏ
3NaOH+FeCl3--->Fe(OH)3+3NaCl
c) Có khói màu nâu đỏ
2Fe+3Cl2--->2FeCl3(có nhiệt độ)
Câu 1: Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a) Bari tác dụng với oxi tạo ra Bari oxit b) Sắt (III) hidroxit tác dụng axit sunfuric tạo ra Sắt (III) sunfat và nước. c) Kẽm clorua tác dụng với Natri hiđroxit tạo ra Kẽm hiđroxit và Natri clorua. d) Natri cacbonat tác dụng axit clohđric tạo ra Natri clorua, khí Cacbon đioxxit và nước.
Bài 1 :
a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO
b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl
d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Chúc bạn học tốt
Dự đoán hiện tượng và viết PTHH trong các thí nghiệm sau đây
a) Ngâm dây kẽm vào dd đồng(II) sunfat.
b) Thổi khí cacbonic vào dd nước vôi trong có dư.
c) Cho dd Sắt(III) clorua với dd Natri hidroxit.
d) Cho từ từ dd Ba(OH)₂ vào ống nghiệm chứa dd Na₂SO₄.
e) Cho dd HCl dự vào ống nghiệm chứa canxi cacbonat
f) Hòa tan SO₃ vào nước rồi cho thêm vài giọt dd Bari hidroxit.
a, Hiện tượng: Dây kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào dây, màu xanh của dd nhạt dần.
PT: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
b, Hiện tượng: Nước vôi trong vẩn đục.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
c, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
PT: \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
d, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
e, Hiện tượng: CaCO3 tan dần, xuất hiện bọt khí.
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
f, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Các thí nghiệm : (a) ; (b) ; (c) ; (d)
Đáp án B
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án B
Các thí nghiệm : (a) ; (b) ; (c) ; (d)
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Chọn đáp án B
Các thí nghiệm(a); (b); (c); (d)
Cho 32,5g dd sắt (III) clorua 20% vào 13,44g dd KOH 25% a) Nêu hiện tượng quan sát đc b) Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng
\(a,\text{Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và màu dd }FeCl_3\text{ nhạt dần}\\ b,\left\{{}\begin{matrix}m_{FeCl_3}=\dfrac{32,5\cdot20\%}{100\%}=6,5\left(g\right)\\m_{KOH}=\dfrac{13,44\cdot25\%}{100\%}=3,36\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{FeCl_3}=\dfrac{6,5}{162,5}=0,04\left(mol\right)\\n_{KOH}=\dfrac{3,36}{56}=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ PTHH:FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\\ \text{Vì }\dfrac{n_{FeCl_3}}{1}>\dfrac{n_{KOH}}{3}\text{ nên sau phản ứng }FeCl_3\text{ dư}\)
\(\Rightarrow n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{KOH}=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,02\cdot107=2,14\left(g\right)\\ n_{KOH}=n_{KCl}=0,06\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{KCl}}=0,06\cdot74,5=4,47\left(g\right)\\ m_{dd_{KCl}}=32,5+13,44-2,14=43,8\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{KCl}=\dfrac{4,47}{43,8}\cdot100\%\approx10,21\%\)
Cho 32,5g dd sắt (III) clorua 20% vào 13,44g dd KOH 25% a) Nêu hiện tượng quan sát đc b) Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng
Tham khảo: Cho 32,5g dd sắt (III) clorua 20% vào 13,44g dd KOH 25% a) Nêu hiện tượng quan sát đc b) Tính C% các chất có trong dd... - Hoc24