Phân tích đa thức thành phân tử:
16- 9x2 + y2 8y
Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng:
(n2 + 4n)(n2 + 4n + 10) + 25
Giúp với ạ
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a. y 2 + 2 y + 1
b. 9 x 2 + y 2 – 6 x y
c. 25 a 2 + 4 b 2 + 20 a b
Câu 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ –6x2y + xy2
b/10a2c – 90b2c + 30bc2 – 10ac2
c/ax + bc – ac – bx
d/36 – x2 + 4xy – 4y2
e/ m2 + n2 + 4m + 4n + 2mn
f/ 2x2 – 1/2y2
\(a,=xy\left(-6x+y\right)\)
\(b,=10c\left(a^2-9b^2+3bc-ac\right)=10c\left[\left(a-3b\right)\left(a+3b\right)-c\left(a-3b\right)\right]\)
\(=10c\left[\left(a-3b\right)\left(a+3b-c\right)\right]\)
c,\(=a\left(x-c\right)-b\left(x-c\right)=\left(a-b\right)\left(x-c\right)\)
d,\(=-\left(x-2y-6\right)\left(x-2y+6\right)\)
e;\(=m^2+4m+mn+n^2+4n+mn=m\left(m+4+n\right)+n\left(m+4+n\right)\)\(=\left(m+n\right)\left(m+n+4\right)\)
f,\(=\dfrac{1}{2}\left(4x^2-y^2\right)=\dfrac{1}{2}\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
3x2(a-b+c)+36xy(a-b+c)+108y2(a-b+c)
x2-2xy+y2-4m2+4mn-n2
\(3x^2\left(a-b+c\right)+36xy\left(a-b+c\right)+108y^2\left(a-b+c\right)\)
\(=\left(a-b+c\right)\left(3x^2+36xy+108y^2\right)\)
\(=3\left(a-b+c\right)\left(x^2+12xy+36y^2\right)\)
\(=3\left(a-b+c\right)\left(x+6y\right)^2\)
___________________
\(x^2-2xy+y^2-4m^2+4mn-n^2\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)-\left(4m^2-4mn+n^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2-\left(2m-n\right)^2\)
\(=\left(x-y-2m+n\right)\left(x-y+2m-n\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
16 - 9y2 + y2 + 8y
Giúp với ạ, em cảm ơn
\(=\left(y+4\right)^2-9x^2=\left(y-3x+4\right)\left(y+3x+4\right)\)
16 - 9y^2 + y^2 + 8y
= ( 4 + y ) - ( 3x )^2
= ( 4 + y + 3x ) ( 4 + y - 3x )
16-9y2+y2+8y
= (16+8y+y2)-9y2
= (42+2.4.y+y2)-9y2
= (4+y)2-(3y)2
= (4+y-3y)(4+y+3y)
= (4-2y)(4+4y)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 + 3x +1
b) x2 + y2 + 2xy
c) 9x2 +12x +4
d) -4x2 - 9 - 12x
a) Sửa đề: \(x^2+3x+1\rightarrow x^2+2x+1\)
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
b) \(x^2+y^2+2xy=\left(x+y\right)^2\)
c) \(9x^2+12x+4=\left(3x+2\right)^2\)
d) \(-4x^2-9-12x=-\left(4x^2+12x+9\right)=-\left(2x+3\right)^2\)
Câu 17. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:x2 - 4xy + 4y2
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
\(a,5\left(x-y\right)-3x\left(y-x\right)=5\left(x-y\right)+3x\left(x-y\right)=\left(5+3x\right)\left(x-y\right)\\ b,x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\\ c,\left(x+1\right)^2+x\left(5-x\right)=0\\ \Rightarrow x^2+2x+1+5x-x^2=0\\ \Rightarrow7x+1=0\\ \Rightarrow7x=-1\\ \Rightarrow x=-\dfrac{1}{7}\)
a: =(x-y)(5+3x)
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1+5x-x^2=0\)
hay x=-1/3
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử : m^2 -4- n^2 +4n
\(=m^2-\left(n-2\right)^2=\left(m-n+2\right)\left(m+n-2\right)\)
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của tổng
a. 9x2+25-12xy+2y2-10y
b. y2+2y+5-12x+9x2
b:=y^2+2y+1+9x^2-12x+4
=(y+1)^2+(3x-2)^2
a:
SỬa đề: 5y^2
=y^2-10y+25+9x^2+4y^2-12xy
=(y-5)^2+(3x-2y)^2