\(a,Sửa:16-9x^2+y^2-8y\\ =\left(y-4\right)^2-9x^2\\ =\left(y-3x-4\right)\left(y+3x-4\right)\\ b,=\left(n^2+4n\right)^2+10\left(n^2+4n\right)+25\\ =\left(n^2+4n+5\right)^2\)
\(a,Sửa:16-9x^2+y^2-8y\\ =\left(y-4\right)^2-9x^2\\ =\left(y-3x-4\right)\left(y+3x-4\right)\\ b,=\left(n^2+4n\right)^2+10\left(n^2+4n\right)+25\\ =\left(n^2+4n+5\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a. y 2 + 2 y + 1
b. 9 x 2 + y 2 – 6 x y
c. 25 a 2 + 4 b 2 + 20 a b
Câu 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ –6x2y + xy2
b/10a2c – 90b2c + 30bc2 – 10ac2
c/ax + bc – ac – bx
d/36 – x2 + 4xy – 4y2
e/ m2 + n2 + 4m + 4n + 2mn
f/ 2x2 – 1/2y2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
16 - 9y2 + y2 + 8y
Giúp với ạ, em cảm ơn
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 + 3x +1
b) x2 + y2 + 2xy
c) 9x2 +12x +4
d) -4x2 - 9 - 12x
Câu 17. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:x2 - 4xy + 4y2
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
phân tích đa thức thành nhân tử : m^2 -4- n^2 +4n
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của tổng
a. 9x2+25-12xy+2y2-10y
b. y2+2y+5-12x+9x2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 x 3 - 3 x 2 y - 45x y 2 + 27 y 3 ;
b) 3 x 2 (a - b + c) + 36xy(a - b + c) + 108 y 2 (a - b + c);
c) x 2 -2xy + y 2 - 4 m 2 + 4mn - n 2