Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn :
NaCl ; NaOH ; H2SO4 ; CuSO4 ; Na ; CuCl2 ; Na2SO4
Cho các chất: NaCl , NaOH , Cu OH 2 , H 2 SO 4 , Na , Cu , CuCl 2 , Na 2 SO 4 . Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Đáp án A
Trong số các chất đề cho chỉ có Cu OH 2 và Cu là không tan được trong nước, 7 chất còn lại đều tan trong nước.
Na tan trong nước do có phản ứng với H 2 O , các chất còn lại đều dễ hòa tan trong nước.
Câu 1Có bao nhiêu KL trong các KL sau(Al,Fe,Zn,Mg,Ag,Na,Cu) Tác dụng đc với dd HCl A.7. B.5. C.6. D.4 Câu 2 có bao nhiêu chất trong các chất sau (Al,FeO,Mg,Al(OH)3,NaOH,Cu,BaCl2,MgCO3,Na2SO4) tác dụng được với dd H2SO4 loãng A .7. B.8. C.9. D.6 Câu 3 có bao nhiêu chất trong các chất sau (MgO,Mg,Fe(OH)3,NaOH,Cu, Bacl2,Na2CO3, Na2SO4) tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A.7. B.5. C.4. D.6
Câu 1 : Đáp án B
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A
$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$
Câu 3 : Đáp án D
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
BT2: Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa:
a/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> Na2SO4
Na2SO3 -> SO2
b/ Cu(OH)2 -> CuO -> Cu -> CuSO4
Cu(NO3)2 CuCl2
c/ Na -> NaOH -> NaCl
Na2O -> NaOH -> Na2SO3
a.
S + O2 ---to---> SO2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
SO3 + H2O ---> H2SO4
H2SO4 + 2NaOH ---> Na2SO4 + 2H2O
3Na2SO4 + 4Na2S ---> 4Na2SO3
Na2SO3 + H2O ---> 2NaOH + SO2
Viết PTHH của dãy biến hoá sau đây a) Cu—->CuO——> CuCl2——> Cu(OH)2 ——> CuSO4 ——> CuCl2 b) Fe ——> Fe2O3 ——-> FeCl3 ——> Fe(OH)3 ——> Fe2(SO4)3 ——> Fe(NO3)3 c) SO2 ——> SO3 ——> H2SO4 ——> Na2SO4 ——> NaCl ——> NaOH
Có bao nhiêu chất trong dãy các chất sau đây tan trong nước?
Na, Al(OH)3, Mg, CaO, KOH, Fe, ZnO, NaOH, Cu(OH)2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Na, CaO, KOH, NaOH lầ 4 chất có tan trong nước => Chọn B
Có bao nhiêu chất trong dãy chất sau đây tan trong nước ?
A 3
B 4
C 5
D 6
Chúc bạn học tốt
gvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvft
3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
a)
(1) \(Cu+2H2SO4\left(đ\right)-^{t0}->CuSO4+SO2\uparrow+2H2O\)
\(\left(2\right)CuSO4+BaCl2->CuCl2+BaSO4\downarrow\)
(3) \(CuCl2+2AgNO3->Cu\left(NO3\right)2+2AgCl\downarrow\)
(4) \(Cu\left(NO3\right)2+2NaOH->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2NaNO3\)
(5) \(Cu\left(OH\right)2-^{t0}->CuO+H2O\)
(6) \(CuO+2HCl->CuCl2+H2O\)
(7) \(CuCl2-^{t0}->Cu+Cl2\uparrow\)
(8) \(Cu+Cl2-^{t0}->CuCl2\)
(9) \(CuCl2+2NaOh->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2NaCl\)
b)
\(4Na+O2-^{t0}->2Na2O\)
\(Na2O+H2O->2NaOH\)
\(2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O\)
\(Na2CO3+H2SO4->Na2SO4+CO2\uparrow+H2O\)
\(Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4\downarrow\)
\(2NaCl+2H2O-\xrightarrow[có-màng-ngăn]{đpdd}2NaOH+Cl2\uparrow+H2\uparrow\)
\(3NaOH+H3PO4->Na3PO4+3H2O\)
Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Loại A vì BaO là oxit
Loại C vì NaOH là bazo
Loại D vì Al2O3 là oxit
Chọn B