Biết tích phân ∫ 0 1 d x 2 x + m = 1 2 ln 3 2 với m là tham số thực dương. Hỏi m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 5.
B. 2.
C. 9.
D. 7.
10 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5xy(x-y)-2x+2y ; b) 6x-2y-x(y-3x)
c) x^2+4x-xy-4y ; d) 3xy+2z-6y-xz
11 Tìm x, biết: a) 4-9x^2=0 ; b) x^2+x+1/4=0 ; c) 2x(x-3)+(x-3)=0
d) 3x(x-4)-x+4=0 ; e) x^3-1/9x=0 ; f) (3x-y)^2-(x-y)^2=0
a) 5xy ( x - y ) - 2x + 2y
= 5xy ( x - y ) - 2 ( x - y )
= ( x - y ) ( 5xy - 2 )
b) 6x-2y-x(y-3x)
= 2 ( y - 3x ) - x ( y - 3x )
= ( y - 3x ( ( 2 - x )
c) x2 + 4x - xy-4y
= x ( x + 4 ) - y ( x + 4 )
( x + 4 ) ( x - y )
d) 3xy + 2z - 6y - xz
= ( 3xy - 6y ) + ( 2z - xz )
= 3y ( x - 2 ) + z ( x - 2 )
= ( x - 2 ) ( 3y + z )
a,5xy(x-y)-2x+2y=5xy(x-y)-2(x-y)=(x-y)(5xy-2)
b,6x-2y-x(y-3x)=-2(y-3x)-x(y-3x)=(y-3x)(-2-x)
c,x^2+4x-xy-4y=x(x+4)-y(x+4)=(x+4)(x-y)
d,3xy+2z-6y-xz=(3xy-6y)+(2z-xz)=3y(x-2)+z(2-x)=3y(x-2)-z(x-2)=(x-2)(3y-z)
11)
a,4-9x^2=0
(2-3x)(2+3x)=0
2-3x=0=>x=2/3 hoặc 2+3x=0=>x=-2/3
b,x^2 +x+1/4=0
(x+1/2)^2 =0
x+1/2=0
x=-1/2
c,2x(x-3)+(x-3)=0
(x-3)(2x+1)=0
x-3=0=>x=3 hoặc 2x+1=0=>x=-1/2
d,3x(x-4)-x+4=0
3x(x-4)-(x-4)=0
(x-4)(3x-1)=0
x-4=0=>x=4 hoặc 3x-1=0=>x=1/3
e,x^3-1/9x=0
x(x^2-1/9)=0
x(x+1/3)(x-1/3)=0
x=0 hoặc x+1/3=0=>x=-1/3 hoặc x-1/3=0=>x=1/3
f,(3x-y)^2-(x-y)^2 =0
(3x-y-x+y)(3x-y+x-y)=0
2x(4x-2y)=0
4x(2x-y)=0
x=0hoặc 2x-y=0=>x=y/2
tìm x biết a, x^4 - 16x^2 = 0 b,x^8 +36x^4 = 0 c,,(x-5)^3-x+5 = 0 d, 5(x-2) -x^2 +4=0 Đây là kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử, mn giúp em với
a) Ta có: \(x^4-16x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(x^8+36x^4=0\)
\(\Leftrightarrow x^4\left(x^4+36\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^4=0\)
hay x=0
c) Ta có: \(\left(x-5\right)^3-x+5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\cdot\left[\left(x-5\right)^2-1\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=4\\x=6\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(5\left(x-2\right)-x^2+4=0\)
\(\Leftrightarrow5\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(5-x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=3\end{matrix}\right.\)
1/phân tích thành phân tử
a. x^6 - 64
b. x^3+3x^2 + 3x+1- y^3
c. x^3 - 27+ x( x-3)
d, y^6 - 625
2/tìm x biết
a. 25x^2 -1=0
b. 4 (x-1)^2 -9 =0
c. 1/4 -9(x-1)^2 =0
d. 1/16 - ( 2x + 3/4) ^2 =0
1/4 nghĩa là 1 phần 4 á nhé, nhờ giúp đỡ
2/
a/ \(25x^2-1=0\)
<=> \(\left(5x\right)^2-1=0\)
<=> \(\left(5x-1\right)\left(5x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}5x-1=0\\5x+1=0\end{cases}}\)<=> \(\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{5}\\x=-\frac{1}{5}\end{cases}}\)
b/ \(4\left(x-1\right)^2-9=0\)
<=> \(\left[2\left(x-1\right)\right]^2-3^2=0\)
<=> \(\left(2x-2\right)^2-3^2=0\)
<=> \(\left(2x-2-3\right)\left(2x-2+3\right)=0\)
<=> \(\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}2x-5=0\\2x+1=0\end{cases}}\)<=> \(\orbr{\begin{cases}x=\frac{5}{2}\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
c/ \(\frac{1}{4}-9\left(x+1\right)^2=0\)
<=> \(\left(\frac{1}{2}\right)^2-\left[3\left(x-1\right)\right]^2=0\)
<=> \(\left(\frac{1}{2}\right)^2-\left(3x-3\right)^2=0\)
<=> \(\left(\frac{1}{2}-3x+3\right)\left(\frac{1}{2}+3x-3\right)=0\)
<=> \(\left(\frac{7}{2}-3x\right)\left(-\frac{5}{2}+3x\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}\frac{7}{2}-3x=0\\-\frac{5}{2}+3x=0\end{cases}}\)<=> \(\orbr{\begin{cases}3x=\frac{7}{2}\\3x=\frac{5}{2}\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=\frac{7}{6}\\x=\frac{5}{6}\end{cases}}\)
d/ \(\frac{1}{16}-\left(2x+\frac{3}{4}\right)^2=0\)
<=> \(\left(\frac{1}{4}\right)^2-\left(2x+\frac{3}{4}\right)^2=0\)
<=> \(\left(\frac{1}{4}-2x-\frac{3}{4}\right)\left(\frac{1}{4}+2x+\frac{3}{4}\right)=0\)
<=> \(\left(-\frac{1}{2}-2x\right)\left(1+2x\right)=0\)
<=> \(2\left(-\frac{1}{4}-x\right)\left(1+2x\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}-\frac{1}{4}-x=0\\1+2x=0\end{cases}}\)<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-\frac{1}{4}\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x^3z+x^2yz-x^2z^2-xyz^2
b, x^3+x^2y-x^2z-xyz
c, a^2x+a^2y+ax+ay+x+y
d, xa+xb+ya+yb-za-zb
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
a, a^2+2ab+b^2-c^2+2cd-d^2
b, x^2-4xy+4y^2-x+2y
c,2^2-(x-1)^2+2(x-1)-1
d, xz-yz-x^2+2xy-y^2
3.Tìm x biết
a, x(2x-7)-4x+14 = 0
b, x(x-1)+2x-2 = 0
c, x+x^2-x^2-x^4 = 6
d, 2x^3+3x^2+2x+3 =0
Bài 3:
a: =>(2x-7)(x-2)=0
=>x=7/2 hoặc x=2
b: =>(x-1)(x+2)=0
=>x=1 hoặc x=-2
d: =>2x+3=0
hay x=-3/2
1Rút gọn biểu thức a) (3x+1)^2+(3x-1)^2-2(3x+1)(3x-1) b) 8(3^2+1)(3^4+1)...(2^16+1) c ) (2^2+1)(2^4+1)...(2^32+1) 2 Tìm x biết a) x(2x-1)-2x+1=0 b) 3x(x-1)=x-1 c) 3(x+2)-x^2-2x=0 d) x^3+x=0 3 Phân tích thành nhân tử a) 4x^3-x b) 6x^2-12xy+6y^2-24z^2
Bài 2:
a: Ta có: \(x\left(2x-1\right)-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
Câu 1: Phân tích đa thức x^2 - 16 thành nhân tử
Câu 2: Tìm x biết 3x(x-5)+2(x-5)=0
câu 1:
x2-16=x2-42=(x+4)(x-4)
câu 2:
3x(x-5)+2(x-5)=0
(3x+2)(x-5)=0
TH1: 3x+2=0 TH2: x-5=0
3x=-2 x=5
x=-2/3
vậy x\(\in\)\(\left\{\dfrac{-2}{3};5\right\}\)
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x^3z+x^2yz-x^2z^2-xyz^2
b, x^3+x^2y-x^2z-xyz
c, a^2x+a^2y+ax+ay+x+y
d, xa+xb+ya+yb-za-zb
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
a, a^2+2ab+b^2-c^2+2cd-d^2
b, x^2-4xy+4y^2-x+2y
c,2^2-(x-1)^2+2(x-1)-1
d, xz-yz-x^2+2xy-y^2
3.Tìm x biết
a, x(2x-7)-4x+14 = 0
b, x(x-1)+2x-2 = 0
c, x+x^2-x^2-x^4 = 6
d, 2x^3+3x^2+2x+3 =0
Các bạn giúp mình đi mà. Hu hu
Bạn phải bấm rõ mình mới giúp dc, nhìn vào ko hỉu lắm
Đây bạn nhé, bạn dùng phương pháp nhóm hạng tử rồi phân tích đa thức thành nhân tử thôi mà bạn. Tớ chỉ gợi ý một số câu, những câu còn lại bạn tự rèn luyện nhé. Mình gửi bạn nhé. . Bạn cũng kiểm tra lại xem mình có sai xót chỗ nào không nhé
câu 1a) KQ= (x+y)(x-z)xz
1b)=x(x+y)(x-z)
2d)=(x-y)(z-x+y)
3b)x1=1; x2= - 2
3c)x1=0; x2= - 1 ( trường hợp x2 +1=0 loại vì vô lý )
3d) x = - 3/2 ( trường hợp x2 +1=0 loại vì vô lý )
cho (p) y= x^2 ; d= (m-1)x+m
a) cmr với mọi m # 1 thì (d) luôn cắt (p) tại 2 điểm phân biệt
b) gọi H và K là giao điểm của (d) với (p). tìm m>0 biết diện tích tam giác OHK =1
a) Tìm x: (x-1)^2 - (x-2) (x+2) = 0
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: x^3 - 2x^2y-4x+xy^2
c) Cho biết a + b = 5; a^3 + b^3 = 35. Tính ab
d) Biểu thức: ( 2-x) (x-2) bằng?
= xy(x + y) + yz(y + z) + xyz + xz(x + z) + xyz
= xy(x + y) + yz(y + z + x) + xz(x + z + y)
= xy(x + y) + z(x + y + z)(y + x)
= (x + y)(xy + zx + zy + z²)
= (x + y)[x(y + z) + z(y + z)]
= (x + y)(y + z)(z + x)