Cho I = ∫ 0 1 x 3 + 3 x 2 - x - 3 ( x 2 + 2 x + 3 ) 2 d x = a ( ln b - 1 ) . Khi đó 4 a 2 + b 2 bằng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
2.(x-3)-3.(3-x)=15-3x
(x+1).(x+2)<0
(x^2 + 1 ) . ( x+2)>0
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π/3].Biết f’(x).cosx+f(x).sinx=1, x ϵ [0;π/3] và f(0)=1. Tính tích phân I = ∫ 0 π 3 f x d x
A. 1/2 + π/3
B. 3 + 1 2
C. 3 - 1 2
D. 1/2
BÀI 1.
CHỨNG MINH:
a) a^2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 vs a thuộc Z
b) a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 vs a thuộc Z
BÀI 2.
a) 36x^2-49=0
b(x-1)(x+1)=x+2
c) x^2(x+1)+2x(x+1)=0
d) x(2x-3)-2(3-2x)=0
e) 2x^3(2x-3)-x^2(4x^2-6x+z)=0
f)(x-2)^2-(x+3)^2=5+4(x+1)
a) \(36x^2-49=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x\right)^2-7^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x-7\right)\left(6x+7\right)=0\)
\(TH_1:6x-7=0\) \(TH_2:6x+7=0\)
\(\Leftrightarrow6x=7\) \(\Leftrightarrow6x=-7\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{7}{6}\) \(\Leftrightarrow x=-\dfrac{7}{6}\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{\dfrac{7}{6};-\dfrac{7}{6}\right\}\)
Bài 2
a) 36x2-49=0
⇔ (6x)2-49=0
⇔(6x-7).(6x+7)=0
TH1: 6x-7=0 TH2: 6x+7=0
⇔6x=7 ⇔6x=-7
⇔x=7/6 ⇔x=-7/6
Dạng 1. Đưa về bất phương trình
Bài 1. Cho B = \(\frac{2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}++1}\) với x ≥ 0. Tìm x để B \(< \frac{3}{2}\)
Bài 2. Cho C = \(\frac{2}{\sqrt{x}-1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Tìm x để C ≤ 1
Bài 3. Cho D = \(\frac{2\sqrt{x}-4}{x}\) với x > 0. Tìm x để D ≥ \(\frac{1}{4}\)
Bài 4. Cho P = \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. a) Tìm x để \(\left|P\right|=P\) ; b) Tìm x để \(\left|P\right|=-P\)
Bài 5. Cho Q = \(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) với x ≥ 0. Tìm x để :
a) Q2 ≥ Q ; b) Q2 < Q ; c) Q2 - 2Q < 0 ; d) Q < \(\sqrt{Q}\)
Dạng 2. Chứng minh
Bài 1. Cho A = \(\frac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Chứng minh A < \(\frac{1}{3}\)
Bài 2. Cho B = \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+3}\) với x > 0, x ≠ 9. Chứng minh B < \(\frac{1}{3}\)
Bài 3. Cho C = \(\frac{3\sqrt{x}+2}{x+\sqrt{x}+3}\) với x > 0. Chứng minh C ≤ 1.
Giải phương trình:
1. (x - 4)2 - 25 = 0
2. (x - 3)2 - (x - 1)2 = 0
3. (x2 - 4)(2x +3) = (x2 - 4)(x - 1)
4. (x2 - 1) - (x + 1)(2 - 3x) = 0
5. x3 + x2 + x + 1 = 0
6. x3 + x2 - x - 1 = 0
7. 2x3 + 3x2 + 6x + 5 = 0
8. x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0
9. (x2 - 3x + 2)(x2 + 15x + 56) + 8 = 0
1 ) \(\left(x-4\right)^2-25=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4-5\right)\left(x-4+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-9\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=9\\x=-1\end{matrix}\right.\)
2 ) \(\left(x-3\right)^2-\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3+x-1\right)\left(x-3-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-2\left(2x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=2.\)
3 ) \(\left(x^2-4\right)\left(2x+3\right)=\left(x^2-4\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4\right)\left(2x+3-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\\x=-4\end{matrix}\right.\)
4 ) \(\left(x^2-1\right)-\left(x+1\right)\left(2-3x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-1-2+3x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(4x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
5 ) \(x^3+x^2+x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-1\left(loại\right)\\x=-1.\end{matrix}\right.\)
6 ) \(x^3+x^2-x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
7 ) \(2x^3+3x^2+6x+5=0\)
\(\Leftrightarrow2x^3+2x^2+x^2+x+5x+5=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)+5\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^2+x+5\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=-1.\)
8 ) \(x^4-4x^3-19x^2+106x-120=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-4x^3-19x^2+76x+30x-120=0\)
\(\Leftrightarrow x^3\left(x-4\right)-19x\left(x-4\right)+30\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-19x+30\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-8-19x+38\right)\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+4x+23\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=4\end{matrix}\right.\)
9 ) \(\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2+15x+56\right)+8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+7\right)\left(x+8\right)+8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+7x-x-7\right)\left(x^2+8x-2x-16\right)+8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+6x-7\right)\left(x^2+6x-16\right)+8=0\)
Đặt \(x^2+6x-7=t\)
\(\Leftrightarrow t\left(t-9\right)+8=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-9t+8=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t=8\\t=1\end{matrix}\right.\)
Khi t = 8 \(\Leftrightarrow x^2+6x-7=8\Leftrightarrow x^2+6x-15\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3+2\sqrt{6}\\x=-3-2\sqrt{6}\end{matrix}\right.\)
Khi t = 1 \(\Leftrightarrow x^2+6x-7=1\Leftrightarrow x^2+6x-8=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3+\sqrt{17}\\x=-3-\sqrt{17}\end{matrix}\right.\)
Vậy ........
1) Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x thuộc N / x = m x ( m +1 ) với m = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
b) B = { x thuộc N / 2 x m với m = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
c) C = { x thuộc N / x = 3 x a - 2 với a = 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7
d) D = { x thuộc N / x = m x n x n với n = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
giúp mink với mink đang cần gấp lắm luôn
ai làm nhanh mà đúng mink tick cho
Cho hàm số .
LG a
Xác định điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm là nghiệm của phương trình .
\(f'\left(x\right)=3x^2-6x\Rightarrow f''\left(x\right)=6x-6\)
Theo đề: \(f''\left(x\right)=0\Leftrightarrow6x-6=0\Leftrightarrow x=1\).
Thay \(x=1\) vào \(f\left(x\right)\) \(\Rightarrow f\left(x\right)=-1\).
Vậy: Tọa độ điểm là \(I\left(1;-1\right)\)
1/ I -2012 I +2.( I+12 I-120)
2/ -3< x <0
3/ Tính tổng số nguyên sao cho : -5 < x < 3
Bài 1:
|-2012| + 2.(|+12| - 120)
= 2012 + 2.(12 - 1)
= 2012 + 2.11
= 2012 + 22
= 2034
Bài 2:
- 3 ≤ \(x\) ≤ 0
\(A\) = {\(x\in\) R/ -3 ≤ \(x\) ≤ 0}
Bài 1: cho a, b > 0 và a + b <= 1. CMR: \(\dfrac{1}{3a^2+b^2}+\dfrac{2}{b^2+3ab}>=3\)
Bài 2: cho x, y, z >=0 thỏa mãn x + y + z >0. CMR: \(\dfrac{x}{4x+4y+z}+\dfrac{y}{4y+4z+x}+\dfrac{z}{4z+4x+y}< =\dfrac{1}{3}\)
Bài 3: cho x, y, z > 0 thỏa mãn \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=3\)
Tìm GTNN của \(\dfrac{1}{\sqrt{2x^2+y^2+3}}+\dfrac{1}{\sqrt{2y^2+z^2+3}}+\dfrac{1}{\sqrt{2z^2}+x^2+3}\)
Bài 1 :
Ta có : \(\dfrac{1}{3a^2+b^2}+\dfrac{2}{b^2+3ab}=\dfrac{1}{3a^2+b^2}+\dfrac{4}{2b^2+6ab}\)
Theo BĐT Cô - Si dưới dạng engel ta có :
\(\dfrac{1}{3a^2+b^2}+\dfrac{4}{2b^2+6ab}\ge\dfrac{\left(1+2\right)^2}{3a^2+6ab+3b^2}=\dfrac{9}{3\left(a+b\right)^2}=\dfrac{9}{3.1}=3\)
Dấu \("="\) xảy ra khi : \(a=b=\dfrac{1}{2}\)
bài 1: cho hàm số y = 2x3 - 3(2m+1)x2 + 6m(m+1)x + 1. Chứng minh rằng y' = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với x2 - x1 không phụ thuộc vào m.
bài 2: cho hàm số y = [(m-1)x3]/3 + mx2 + (3m-2)x. tìm m để y' ≥ 0 với mọi x thuộc R
bài 3: cho hàm số y = [x2 + (m-1)x + 2 ]/(x-1). tìm m để y' = 0 có hai nghiệm thỏa mãn x1.x2 = -3
bài 4: cho hàm số y = (x2+ mx - 1)/(x-1) tìm m để y' ≥ 0 với mọi x ≠ 1.
bài 5: cho hàm số y = mx3 + 3mx2 - (m-1)x - 1. tìm m để y' = 0 không có hai nghiệm phân biệt.