Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Meomeo06
Xem chi tiết
Đan Nguyễn
29 tháng 11 2019 lúc 10:00

Tại vì đây là một câu passive (câu bị động)

Trong trường hợp này, câu có nghĩa là "Nó đc biểu diễn..." chứ ko phải "Nó biểu diễn..."

(mình ko giỏi về mấy dụ giải thích nhưng mong bạn hiểu đc =))))

Khách vãng lai đã xóa
Dung Thùy
Xem chi tiết
Khinh Yên
13 tháng 7 2021 lúc 20:32

I. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1.         A. countries                  B. villages               C. expresses            D. senses

2.    A. laughed                    B. sacrificed           C. cooked                  D. explained

3.    A. arrived                     B. decided              C. united                    D. invented

4.    A. classify                    B. butterfly             C. satisfy                    D. nursery

5.   A. soon                         B. moon                    C. flood                      D. food

II. Pick out the word which has the stress pattern different from that of the other words

6.      A. Portuguese            B. guarantee             C. national                      D. Japanese

7.      A. technology           B. photography        C. psychology             D. climatology

8.      A. possibility            B. nationality                        C. infinitive                    D. opportunity

9.      A. holography           B. photography        C. telepathy                 D. nationality

 

10.    A. impolite               B. unlucky                  C. impossible                D. impatient

 

Đỗ Thanh Hải
13 tháng 7 2021 lúc 20:33

1 A

2 D

3 A

4 D

5 C

6 C

7 D

8 C

9 D

10 A

Nguyễn Huyền Trang
13 tháng 7 2021 lúc 20:48

I

1. A

2. D

3. A

4. D

5. C

II

6. C

7. D

8. C

9. D

10. A

Mina
Xem chi tiết
Thư Phan
26 tháng 5 2023 lúc 20:47

Theo mình là vì có her phía trước nên phía sau phải là danh từ

Phùng Công Anh
27 tháng 5 2023 lúc 12:20

she rarely expresses her feelings to others.

Trong câu này, "feelings" (cảm xúc) là một danh từ số nhiều. Từ này được sử dụng để miêu tả những cảm xúc của cô ấy. Câu này nói về việc cô ấy hiếm khi biểu đạt những cảm xúc của mình cho người khác.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 2 2023 lúc 23:09

1: agree

2: disagree

3: disagree

4: agree

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

A: Excuse me. Are we near the market here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)

B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.

(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)

A: Oh, OK. How far is it from here?

(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)

B: It's about ten minutes on foot.

(Khoảng mười phút đi bộ.)

A: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

Huong Nguyen
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phạm Quang Lộc
14 tháng 10 2023 lúc 22:48

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

Nguyễn Phúc Annh
Xem chi tiết