Tất cả giá trị của m để phương trình m x - x - 3 = m + 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m >0.
B. 1 2 ≤ m ≤ 3 2
C. 1 2 ≤ m ≤ 1 + 3 4
D. 0 < m < 1 + 4
Tất cả giá trị của m để phương trình mx - x - 3 = m + 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án C
Điều kiện của phương trình là hay
Với điều kiện đó
Xét hàm số với .
Trên , ta có ,
.
Chỉ có giá trị thỏa.
Vẽ đồ thị, ta thấy với thì đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x . log 2 x − 1 + m = m . log 2 x − 1 + x có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > 1 v à m ≠ 2
B. m ≠ 3
C. m > 1 v à m ≠ 3
D. m > 1
Đáp án C
Ta có: x . log 2 x − 1 + m = m . log 2 x − 1 + x
⇔ x − m . log 2 x − 1 = x − m .
⇔ x − m log 2 x − 1 − 1 ⇔ x − m = 0 log 2 x − 1 = 1 ⇔ x = m x − 1 = 2 ⇔ x = m x = 3 *
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ * có nghiệm duy nhất x > 1 ; x ≠ 3. Vậy m > 1 v à m ≠ 3 là giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x + 1 = m 2 x 2 + 1 có hai nghiệm phân biệt?
A. - 2 2 < m < 6 6
B. m < 2 2
D. m > 6 6
D. 2 2 < m < 6 6
Đáp án D
Phương trình x + 1 = m 2 x 2 + 1 ⇔ m = x + 1 2 x 2 + 1 ; ∀ x ∈ ℝ
Xét hàm số f x = x + 1 2 x 2 + 1 trên ℝ có f ' x = 1 - 2 x 2 x 2 + 1 3 = 0 ⇔ x = 1 2 .
Tính các giá trị f 1 2 = 6 2 ; lim x → + ∞ f x = 1 2 ; lim x → - ∞ f x = - 1 2
Khi đó, để f(x) = m có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 2 2 < m < 6 6 .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 21 o g 2 | x | + l o g 2 | x + 3 | = m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m ∈ (0; 2)
B. m ∈ {0; 2}
C. m ∈ ( - ∞ ; 2 )
D. m ∈ {2}
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(x^2-3mx+m+1=0\)
có hai nghiệm phân biệt và
một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.
Tất cả các giá trị của mđể phương trình mx- x - 3 = m+1 có hai nghiệm thực phân biệt
A. 0 < m < 1 + 3 4
B. m > 0
C. 1 2 ≤ m ≤ 3 2
D. 1 2 ≤ m < 1 + 3 4
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(4^x-2^{x+1}+m=0\) có 2 nghiệm thực phân biệt
Đặt \(t=2^x>0\).
Phương trình ban đầu trở thành: \(t^2-2t+m=0\) (*)
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì (*) phải có 2 nghiệm phân biệt dương: \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'>0\\t_1+t_2>0\\t_1t_2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-m>0\\2>0\left(đúng\right)\\m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow0< m< 1\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( m2 - 4 ) x4 + ( m - 2 ) x 2 + 1 = 0. Có đúng hai nghiệm phân biệt.!!
Trường hợp 1: \(m\ne\pm2\)
Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì phương trình này sẽ có hai nghiệm trái dấu
=>\(m^2-4< 0\)
hay -2<m<2
Trường hợp 2: m=2
Pt sẽ là 1=0(vô lý)
Trường hợp 3: m=-2
=>-4x2+1=0(nhận)
Vậy: -2<=m<2
tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x-4√(x+3 ) + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
\(x-4\sqrt{x+3}+m=0\)
\(\Leftrightarrow x+3-4\sqrt{x+3}-3+m=0\left(1\right)\)
\(đăt:\sqrt{x+3}=t\left(t\ge0\right)\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow t^2-4t-3+m=0\Leftrightarrow f\left(t\right)=t^2-4t-3=-m\left(2\right)\)
\(\left(1\right)-có-2ngo-phân-biệt\Leftrightarrow\left(2\right)có-2ngo-phân-biệt-thỏa:t\ge0\)
\(\Rightarrow f\left(0\right)=-3\)
\(\Rightarrow f\left(t\right)min=\dfrac{-\Delta}{4a}=-7\Leftrightarrow t=2\)
\(\Rightarrow-7< -m\le-3\Leftrightarrow3\le m< 7\)