Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 − s inx 1 + s inx .
A. D = ℝ \ − π 2 + k 2 π ; π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ
B. D = ℝ \ − k π ; k ∈ ℤ
C. D = ℝ \ − π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ
D. D = ℝ \ π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a. y=\(\sqrt{3-s\text{inx}}\)
b. y=\(\frac{1-c\text{os}x}{s\text{inx}}\)
c. y=\(\sqrt{\frac{1-s\text{inx}}{1+c\text{os}x}}\)
d. y=tan (2x \(+\)\(\frac{\pi}{3}\) )
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Gọi tập xác định là D. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 x - x 2 - 1
A. D = R / 0 , 1
B. D = R / 1
C. D = R / 0
D. D=(0,1)
Tìm tập xác định D của hàm số y = 3sinx+1/1-cos2x
Lời giải:
TXĐ: $1-\cos 2x\neq 0$
$\Leftrightarrow \cos 2x\neq 1$
$\Leftrightarrow 2x\neq 2k\pi$ với $k$ nguyên
$\Leftrightarrow x\neq k\pi $ với $k$ nguyên bất kỳ
Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x + 1 ) - 1
A. D = ( - ∞ ; 1 ]
B. D = ( 3 ; + ∞ )
C. D = [ 1 ; + ∞ )
D. D = R \ { 3 }
Tìm tập xác định D = ℝ của hàm số y = log 2 x + 1 - 1
A. D = ( - ∞ ; 1 ]
B. D = 3 ; + ∞
C. D = [ 1 ; + ∞ )
D. D = ℝ \ 3
Hàm số y = log 2 x + 1 - 1 xác định khi
Chọn C.
Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 + x 1 3
A. D = (-1;+∞)
B. D = (-∞;-1)
C. D = (-∞;1)
D. D = R\{-1}
Đáp án A
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số y = xα:
+) Nếu α là số nguyên dương thì TXĐ: D = R
+) Nếu α là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ: D = R\{0}
+) Nếu α là số không nguyên thì TXĐ: D = (0;+∞)
Cách giải:
TXĐ: D = (-1;+∞)
Tìm tập xác định của D của hàm số y = x 2 - 1 - 2 .
A. D = ℝ
B. D = - ∞ ; - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. D = - 1 ; 1
D. D = ℝ \ ± 1
Tìm tập xác định của D của hàm số y = (x2 - 1)-2.
Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 1 − 7
A. D = − ∞ ; 1
B. D = 1 ; + ∞
C. D = − ∞ ; + ∞
D. D = − ∞ ; + ∞ \ 1
Đáp án D.
Ta có hàm số y = x − 1 − 7 có lũy thừa với số mũ nguyên âm là –7 nên cơ số x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1