Đáp án A
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số y = xα:
+) Nếu α là số nguyên dương thì TXĐ: D = R
+) Nếu α là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ: D = R\{0}
+) Nếu α là số không nguyên thì TXĐ: D = (0;+∞)
Cách giải:
TXĐ: D = (-1;+∞)
Đáp án A
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số y = xα:
+) Nếu α là số nguyên dương thì TXĐ: D = R
+) Nếu α là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ: D = R\{0}
+) Nếu α là số không nguyên thì TXĐ: D = (0;+∞)
Cách giải:
TXĐ: D = (-1;+∞)
Tìm tập xác định D của hàm số
y = ( x - 1 ) 3 .
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 - x ) 1 - 3
Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x + 1 ) - 1
A. D = ( - ∞ ; 1 ]
B. D = ( 3 ; + ∞ )
C. D = [ 1 ; + ∞ )
D. D = R \ { 3 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 3 [ log 1 3 ( x 2 2 + 2 log 2 ( x - 1 ) ) + 3 ]
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x - 1 ) 1 3
A. D = ( - ∞ ; 1 )
B. D = ( 1 ; + ∞ )
C. D =R
D. D = R \ { 1 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = ln ( x - 1 )
Tìm tập xác định D của hàm số y = l n ( 1 - x ) 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = 4 x 2 - 1 - 3
A. D = R \ { - 1 2 ; 1 2 }
B. D = ( - ∞ ; - 1 2 ) ∪ ( 1 2 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = ( - 1 2 ; 1 2 )
Tìm tập xác định D của hàm số y = 4 x 2 - 1 - 3
A . D = ℝ \ - 1 2 ; 1 2
B . D = - ∞ ; - 1 2 ∪ 1 2 ; + ∞
C . D = ℝ
D . D = - 1 2 ; 1 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = l o g ( x 2 - x - 2 ) (1)