Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a)471…….. < 4711 b) 6……..524 > 68 524
c)25 367 > ……..5 367 d) 282 828 < 282 82……..
1, Viết só thích hợp vào chỗ chấm
a, số bé nhất có ba chữ số là:
b, số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:
c, số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
d, số lớn nhất có ba chữ số là:
e, số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
2, viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 795,796,...., 798,...,...,...,802,....,804
b, 152,154,156,....,....,162,....,162,....,....,....,170
c, 379,376,373,....,367,....,.....,.....,.....,352
3, chọn số
a, số lớn nhất
a, 567 b,485 c, 765 d,675 e, 574
b, số bé nhất
a, 612 b,471 c, 524 d,417 e, 421
4, viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng ba
.......................................
5, viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị , chữ số hàng đơn vị lại hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị.
..........................
1, Viết só thích hợp vào chỗ chấm
a, số bé nhất có ba chữ số là:100
b, số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:111
c, số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:102
d, số lớn nhất có ba chữ số là:999
e, số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:987
2, viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 795,796,797, 798,799,800,801,802,803,804
b, 152,154,156,158,160,162,164,166,168,170
c, 379,376,373,371,367,365,363,361,353,352
3, chọn số
a, số lớn nhất
c, 765
b, số bé nhất
d,417
4, viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng ba
102;120;111
5, viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị , chữ số hàng đơn vị lại hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị.
135;246;357;468;579
1 số be nhat co 3 chu so la 100
2 so be nhat co 3 chu so giong nha la 111
3 so be nhat co 3 chu so khac nhau la 102
4 so lon nhat co 3 chu so la 999
5 so lon nhat co 3 chu so khac nhau la 987
6 nhung so dien vao cho trong la 797 ; 799 ; ; 800 ; ;801 ; 803
7 nhung so dien vao cho tong la 158;160;162;164;164;166;168
8 nhung so dien vao cho trong la 370;364;361;358;355
9 dap an dung la C 756
10 dap an dung la D 417
11 những số có 3 chữ số mà tồn của nó bằng 33 la 102 ; 111 201 300
còn bài cuoi minh ko bit
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 428 x 39 - 4674 : 82 b) 324 x 250 + 5781: 47
c) 309 x 207 + 2488 : 35 d) 2057 x 23 - 9146 : 72
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 = …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm 2 g) 3100cm2 = .......dm2
h) 2007cm2 = ...........dm2 .........cm 2 k) 6dm2 = .......... cm 2
Bài 2:
a: \(2m^2=200dm^2\)
b: \(1m^2=10000cm^2\)
c: \(1km^2=1000000m^2\)
d: \(36dm^2=3600cm^2\)
e: \(508dm^2=50800cm^2\)
f: \(3100cm^2=31dm^2\)
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
a) \(\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\)
b) \(3\dfrac{25}{100}m=3,25m\)
\(a)\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\\ b)3\dfrac{25}{100}m=\dfrac{3\times100+25}{100}m=\dfrac{325}{100}m=3,25m.\)
a) 23/1000kg= 0,023kg
câu B tớ ko biết viết hỗn số trên mấy tính nên thông cảm nhé
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = ……………lít | b) 11,7 m3 = ................... dm3 |
c) 35 lít = ………….cm3 | d) 6/5 dm3 = …………….cm3 |
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = 2000 lít | b) 11,7 m3 = 11700 dm3 |
c) 35 lít = 35000 cm3 | d) 6/5 dm3 =1200 cm3 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3576 m = ... km; b) 53cm = ... m;
c) 5360kg = ... tấn; d) 657g = ... kg.
a) 3576m = 3,576km ;
b) 53cm = 0,53m ;
c) 5360kg = 5,360tấn ;
d) 657g = 0,657kg ;
a) 3576m = 3,576km
b) 53cm = 0,53m
c) 5360kg = 5,360tấn
d) 657g = 0,657kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm ; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
a: 0,5m=50cm
b: 0,075km=75m
c: 0,064kg=64g
d: 0,08 tấn=80kg
a . 50 cm
b . 750 m
c . 640 g
d . 80 kg