a)471 0 < 4711 b) 6 9 524 > 68 524
c)25 367 > 1 5 367 d) 282 828 < 282 82 9
a)471 0 < 4711 b) 6 9 524 > 68 524
c)25 367 > 1 5 367 d) 282 828 < 282 82 9
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 428 x 39 - 4674 : 82 b) 324 x 250 + 5781: 47
c) 309 x 207 + 2488 : 35 d) 2057 x 23 - 9146 : 72
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 = …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm 2 g) 3100cm2 = .......dm2
h) 2007cm2 = ...........dm2 .........cm 2 k) 6dm2 = .......... cm 2
câu 5; để số 82....chia hết cho 3và 5 thì chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A,0 B,2 C,3 D,4
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{.....}=\dfrac{.......}{36}\)
b) \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{.....}=\dfrac{....}{20}\)
Giải và giải thích
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 + 41 = 41 + …… b) a + b = …… + a
96 + 72 = …… + 96 a + 0 = 0 + …… = ……
68 + 14 = 14 + …… 0 + b = …… + 0 = ……
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số: 1/7; 2/3; 4/21 ta được các phân số: .........; ........ và ........
b) Các phân số 2/6; 1/5; 1/2 được sắp xếp theo thứ tự lớn đến bé là: .......; .......; .....