Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 5 rad/s
D. 15 rad/s
1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Tần số góc dao động của con lắc này là
A. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).
2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là
A. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).
3. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Biên độ dao động của con lắc này là
A. 3 (cm). B. π (cm). C. 6 (cm). D. 12 (cm).
4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
5. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động
điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó,
con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + ℓ 2 ) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
em đang cần gấp í ạ em cảm ơn mn đã giúp
Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là
A. 10 rad/s .
B. 20 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Đáp án B
HD: Tần số góc của dao động 20 rad/s
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Chọn đáp án B
Phương trình dao động: α = 0 , 1 cos 10 t + 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 co s 20 π - 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 co s 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 co s 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 co s 10 - 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad
B. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad
C. α = 0,1cos(10t – 0,79) rad
D. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Đáp án D
+ Phương trình dao động của con lắc
α = 0,1cos(10t + 0,79) rad.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Chọn đáp án B
Phương trình dao động: α = 0 , 1 cos 10 t + 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng
Cách giải:
Khi động năng và thế năng của vật bằng nhau: