Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động điều hòa với biên độ góc π / 20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π / 40 rad là
A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
C. 0,6 s.
D. 0,4 s.
Li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng α = α 0 cos 2 πft rad (f > 0). Đại lượng α 0 được gọi là
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 40 rad là
A. 3 s.
B. 3 2 s .
C. 1/3 s.
D. 1/2 s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d . Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0 , 07 r a d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,05 m/s
B. 0,32 m/s
C. 0,23 m/s
D. 0,04 m/s
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=100 (g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4 π (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 , A 2 , φ 1 = - π / 3 r a d , φ 2 = π / 3 r a d . Dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A 2 có giá trị cực đại thì A 1 và A 2 có giá trị là
A. A 1 = 9 3 ; A 2 = 18 c m .
B. A 1 = 9 ; A 2 = 9 3 c m .
C. A 1 = 9 3 ; A 2 = 9 c m .
D. A 1 = 18 ; A 2 = 9 c m .
Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ
B. 30,0 mJ
C. 25,2 mJ
D. 24,0 mJ
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình α = α 0 cos 2 πt + π 6 rad tại nơi có g = π 2 m / s 2 . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 100cm
B. 25cm.
C. 50cm
D. 40cm