Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad
B. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad
C. α = 0,1cos(10t – 0,79) rad
D. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
(Câu 36 Đề thi ĐH 2014 – Mã đề 319): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π t - 0 , 79 ) r a d
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π t + 0 , 79 ) r a d
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π t + 0 , 79 ) r a d
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π t - 0 , 79 ) r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 ≈ π 2 m/ s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α = 0,05 rad và vận tốc v = – 15,7 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. s = 5 2 cos πt + π 4 cm
B. s = 5 2 cos πt − π 4 cm
C. s = 5 2 cos 2 πt + π 4 cm
D. s = 5 2 cos 2 πt − π 4 cm
Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0 , 1 c o s ( 2 t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = -4cos5 π t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là
A. -4 cm ; 0,4 s ; 0. B. 4 cm ; 0,4 s ; 0.
C. 4 cm ; 2,5 s ; π rad. D. 4 cm ; 0,4 s ; π rad.
Li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng α = α0cos2πft rad (f > 0). Đại lượng α0 được gọi là
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05 π rad dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025 π rad và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc 75 2 π 2 cm/s Lấy g = π 2 m / s 2 Phương trình dao động của vật là
A. α = 0 , 05 πcos ( 4 πt + π 3 ) rad
B. α = 0 , 05 πcos ( πt - 2 π 3 ) rad
C. α = 0 , 05 πcos ( 2 πt + 2 π 3 ) rad
D. α = 0 , 05 πcos ( πt + π 3 ) rad