Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x 2 - 3 x = 0 ?
A. x 2 + 2 x - 1 = 3 x + 2 x - 1
B. x 2 x - 3 = 3 x x - 3
C. x 2 + x - 3 3 = 3 x + x - 3 3
D. x 2 - x + 1 x = 2 x + 1 x
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?
A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?
A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?
A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
note*:∼ là đồng dạng
các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r
Phương trình 3 log 1 + x 4 = x tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. 1 + x log 3 4
B. log 3 x = log 4 1 + x
C. log 1 + x 4 = 3 x
D. 4 log x + 1 3 = x
Cho phương trình x - 1 x - 3 = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?
A. x - 1 x - 3 + x + 1 = 0
B. x - 1 x - 3 + x - 1 = 0
C. x - 1 x - 3 + x - 3 = 0
D. x - 1 x - 3 + x + 3 = 0
Hệ phương trình x − 3 2 y + 5 = 2 x + 7 y − 1 4 x + 1 3 y − 6 = 6 x − 1 2 y + 3 tương đương với hệ phương trình nào dưới đây?
A. x − 13 y = 8 − 42 x + 5 y = 3
B. 42 x − 78 y = 48 − 42 x + 5 y = 3
C. 42 x + 78 y = 48 − 42 x + 5 y = 3
D. 7 x − 13 y = 8 − 4 x + 5 y = 3
Ta có
x − 3 2 y + 5 = 2 x + 7 y − 1 4 x + 1 3 y − 6 = 6 x − 1 2 y + 3 ⇔ 7 x − 13 y = 8 − 42 x + 5 y = 3 ⇔ 42 x − 78 y = 48 − 42 x + 5 y = 3
Đáp án: B
Bất phương trình 3x - 2(y - x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào trong số các bất phương trình sau đây?
A. x - 2y - 2 > 0
B. 5x - 2y - 2 > 0
C. 5x - 2y - 1 > 0
D. 4x - 2y - 2 > 0
3x - 2(y - x + 1) > 0 ⇔ 3x - 2y + 2x - 2 > 0 ⇔ 5x - 2y - 2 > 0
Đáp án là B.
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0?
A. - x 2 ( x + 5 ) ≥ 0
B. ( x - 1 ) 2 ( x + 5 ) ≥ 0
C. x - 1 ( x + 5 ) ≥ 0
D. ( x + 5 ) 2 ≥ 0
Đáp án B.
Ta thấy bất phương trình ở đề bài và bất phương trình (x - 1 ) 2 (x + 5) ≥ 0 cùng có tập nghiệm là: [-5; + ∞ ). Do đó, hai bất phương trình này tương đương với nhau
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tương đương với phương trình 2x - 6 = 0:
A. (x - 3)(x2 + 2) = 0
B. 2x + \(\dfrac{1}{x-1}\) = -6 + \(\dfrac{1}{x-1}\)
C. (x2 + 1)(x + 3) = 0
D. x + 3 = 0
Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0 ?
Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0 ?
A. x - 1 2 x + 5 ≥ 0
B. - x 2 x + 5 ≤ 0
C. x + 5 x + 5 ≥ 0
D. x + 5 x - 5 ≥ 0
Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0?
A. (x - 1 ) 2 (x + 5) ≥ 0
B. - x 2 (x + 5) ≤ 0
C. x + 5 (x + 5) ≥ 0
D. x + 5 (x - 5) ≥ 0
Chọn D.
+) Xét bất phương trình x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ -5
⇒ Tập nghiệm của bất phương trình là S = [-5;+ ∞ )
+) Xét bất phương trình (x - 1 ) 2 (x + 5) ≥ 0
Tập nghiệm của bất phương trình là S = [-5; + ∞ ).
+) Xét bất phương trình - x 2 (x + 5) ≤ 0
Tập nghiệm của bất phương trình là S = [-5; + ∞ ).
+) Xét bất phương trình
Tập nghiệm của bất phương trình là S = [-5; + ∞ ).
+) Xét bất phương trình
Tập nghiệm của bất phương trình là S = [5; + ∞ ).
Vậy bất phương trình
không tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0.