Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A . y = log 3 x
B . y = log 2 ( x + 1 )
C . y = log π 4 x
D . y = π 3 x
Đề bài
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = {\log _3}x\)
B. \(y = {\log _{\sqrt 3 }}x\)
C. \({\log _{\frac{1}{e}}}x\)
D. \(y = {\log _\pi }x\)
Vì \(\dfrac{1}{e}\simeq0,368< 1\)
\(\Rightarrow y=log_{\dfrac{1}{e}}\left(x\right)\) nghịch biến trên D = \(\left(0;+\infty\right)\)
Chọn C.
0<1/e<1
=>\(log_{\dfrac{1}{e}}\left(x\right)\) nghịch biến
=>C
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = e 2 x
B. y = 1 6 - 5 x
C. y = 4 3 + 2 x
D. y = π + 3 2 π x
Đáp án D.
Ta có π + 3 2 π = 3 , 14 + 3 3 , 14 + 3 , 14 < 1 ⇒ Hàm số y = π + 3 2 π x nghịch biến trên tập xác định.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 3 x
B. y = log 2 ( x + 1 )
C. y = log π 4 x
D. y = ( π 3 ) x
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = e 2 x
B. y = 1 6 − 5 x
C. y = 4 3 + 2 x
D. y = π + 3 2 π x
Đáp án D
π + 3 2 π = 3 , 14 + 3 3 , 14 + 3 , 14 < 1 ⇒ hàm số y = π + 3 2 π x nghịch biến trên tập xác định của nó
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 3 x
B. y = log π 4 x
C. y = π 3 x
D. y = log 2 + 1
+) Đáp án A: Ta có: a = 3 > 1 hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ .
+) Đáp án B: Ta có: 0 < a = π 4 < 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = {\log _{0,5}}x\).
B. \(y = {{\rm{e}}^{ - x}}\).
C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).
D. \(y = \ln x\).
Chọn D. Bởi vì hàm số ln x luôn luôn dương nên chắc chắn sẽ đồng biến trên TXĐ của nó
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó
A. y = x 2
B. y = x - 4
C. y = x 5 2
D. y = x - 3 2
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.