+) Đáp án A: Ta có: a = 3 > 1 hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ .
+) Đáp án B: Ta có: 0 < a = π 4 < 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
+) Đáp án A: Ta có: a = 3 > 1 hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ .
+) Đáp án B: Ta có: 0 < a = π 4 < 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
Tìm tập xác định của hàm số y = log x 2 - x - 2
A. - ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 1
Tìm tập xác định của hàm số y=log ( x2-x-2)
Tập xác định của hàm số y = l o g ( x 2 - 1 ) là
A. - ∞ ; - 1 ∪ 1 + ∞
B. - ∞ ; 1
C. 1 + ∞
D. (-1;1)
Tìm tập xác định của hàm số y = log - 2 x 2 + 5 x - 2
A. 1 2 ; 2
B. ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 2 , + ∞
D. 1 2 ; 2
Cho hàm số f(x)=3 sinx+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 mf 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 16.
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f’(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞
(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2
(3). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - 2 ; 1 .
(4). Hàm số y = f x 2 đồng biến trên khoảng - 1 ; 0
(5). Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2)
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Một học sinh khảo sát sự biến thiên của hàm số như sau:
I. Tập xác định: D = ℝ
II. Sự biến thiên: y ' = x 2 − x − 2 ; y ' = 0 ⇔ x = − 1 x = 2
lim x → − ∞ y = − ∞ ; lim x → + ∞ y = + ∞
III. Bảng biến thiên:
IV. Vậy hàm số đồng biến trên nghịch biến trên khoảng
−
∞
;
−
1
∪
2
;
+
∞
, nghịch biến trên khoảng
−
1
;
2
Lời giải trên sai từ bước nào?
A. Bước IV
B. Bước I
C. Bước II
D. Bước III
Đạo hàm của hàm số y = log ( 1 - x ) bằng
A. 1 ( x - 1 ) ln 10
B. 1 x - 1
C. 1 1 - x
D. - 1 ( x - 1 ) ln 10
Đạo hàm của hàm số y=log(1-x) là
A. 1 x - 1 ln 10
B. 1 1 - x
C. 1 1 - x ln 10
D. 1 x - 1