Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5 m / s 2
B. 9,825 ± 0,5 m / s 2
C. 9,825 ± 0,05 m / s 2
D. 9,82 ± 0,05 m / s 2
Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm?
A. 9 , 82 ± 0 , 5 m / s 2
B. 9 , 825 ± 0 , 5 m / s 2
C. 9 , 825 ± 0 , 05 m / s 2
D. 9 , 82 ± 0 , 05 m / s 2
Đáp án D
Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo
Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0 , 8000 ± 0 , 0002 m thì chu kỳ dao động T = 1 , 7951 ± 0 , 0001 s . Gia tốc trọng trường tại đó là
A. g = 9 , 801 ± 0 , 0023 m / s 2
B. g = 9 , 801 ± 0 , 0035 m / s 2
C. g = 9 , 801 ± 0 , 0003 m / s 2
D. g = 9 , 801 ± 0 , 0004 m / s 2
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 (s) và l = 0 , 900 ± 0 , 002 (m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. 9,648 ± 0,003 m / s 2
B. 9,648 ± 0,031 m / s 2
C. 9,544 ± 0,003
D. 9,544 ± 0,035 m / s 2
Đáp án B
Ta có
Sai số tuyệt đối của phép đo
Ghi kết quả
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001(s) và l=0,9 ± 0,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
B. g = 9 , 648 ± 0 , 0031 m / s 2
C. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả = t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 ± 0 , 001 (m). Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả đo gia tốc trọng trường lắc đơn là
A. 9 , 988 ( m / s 2 ) ± 2 , 776 % .
B. 9 , 899 ( m / s 2 ) ± 1 , 438 % .
C. 9 , 988 ( m / s 2 ) ± 1 , 438 % .
D. 9 , 899 ( m / s 2 ) ± 2 , 776 % .
Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Kết quả sẽ chính xác hơn khi sử dụng con lắc
A. ngắn
B. có khối lượng lớn
C. dài
D. có khối lượng nhỏ
Đáp án B
Con lắc đơn dao động điều hòa khi lực cản bằng 0 hoặc lực cản rất nhỏ so với trọng lượng con lắc
Vậy kết quả trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn sẽ càng chính xác khi sử dụng con lắc có khối lượng lớn.
Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chi ều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002(s) và l = 0,800 ± 0,001(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,545 ± 0,032 m/s.
B. g = 9,545 ± 0,003 m/s.
C. g = 9,801 ± 0,003 m/s.
D. g = 9,801 ± 0,035 m/s
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì con lắc đơn T= 2 π l g kết hợp với lí thuyết sai số trong thí nghiệm thực hành
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn: T= 2 π l g
Gia tốc rơi tự do được xác định theo công thức:
Do đó: g = 9,545 ± 0,032 m/s => Chọn A
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 m / s 2
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L = 1 , 000 ± 0 , 001 ( m ) . Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 ( m / s 2 ) .
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2 .
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2 .
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2 .