Đáp án D
Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo
Đáp án D
Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001(s) và l=0,9 ± 0,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
B. g = 9 , 648 ± 0 , 0031 m / s 2
C. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả = t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 ± 0 , 001 (m). Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả đo gia tốc trọng trường lắc đơn là
A. 9 , 988 ( m / s 2 ) ± 2 , 776 % .
B. 9 , 899 ( m / s 2 ) ± 1 , 438 % .
C. 9 , 988 ( m / s 2 ) ± 1 , 438 % .
D. 9 , 899 ( m / s 2 ) ± 2 , 776 % .
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 s và 1 = 0,900 ± 0,002 m . Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m / s 2
B. g = 9,648 ± 0,031 m / s 2
C. g = 9,544 ± 0,003 m / s 2
D. g = 9,544 ± 0,035 m / s 2
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 ( s ) và l = 0 , 9 ± 0 , 002 ( m ) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
B. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
C. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L = 1 , 000 ± 0 , 001 ( m ) . Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 ( m / s 2 ) .
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2 .
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2 .
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2 .
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và ℓ = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết kết quả đo nào sau đây đúng?
A. g = 9,544 ± 0,035 m/ s 2 .
B. g = 9,648 ± 0,003 m/ s 2 .
C. g = 9,544 ± 0,003 m/ s 2 .
D. g = 9,648 ± 0,031 m/ s 2 .
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 m / s 2
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 s và l = 9 , 544 ± 0 , 003 m. Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
B. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
C. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 031 m / s 2
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L = 1 , 000 ± 0 , 001 m . Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 m / s 2
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2