Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
số bảy mươi tám triệu có bao nhiêu chữ số 0
a.6
b.10
c.9
d.8
tick
Viết số tự nhiên a sau đây: Mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám.
a) Số a có bao nhiêu chữ số? Viết tập hợp các chữ số của a;
b) Số a có bao nhiêu triệu, chữ số hàng triệu là chữ số nào?
c) Trong a có hai chữ số 1 nằm ở những hàng nào? Mỗi chữ số ấy có giá trị bằng bao nhiêu?
Số tự nhiên a là 15 267 021 908.
a) Số a có 11 chữ số. Tập hợp các chữ số của a là A = {0; 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9}.
b) Số a có 15 267 triệu, chữ số hàng triệu là chữ số 7.
c) Trong a có 2 chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ và hàng nghìn.
Chữ số 1 ở hàng chục tỉ có giá trị 10 000 000 000.
Chữ số 1 ở hàng nghìn có giá trị 1 000.
Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
`a,` Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
Mười triệu
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
Một tỷ
`b, 967 000 000`: 9 chữ số
`444 000 000:` 9 chữ số
`1 000 000 000: 10` chữ số
`27 500 000: 8` chữ số
456 399: Bốn trăm năm mươi chín nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Câu 1: Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có:
A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0 C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0
Câu 2: Đổi 9 tấn 6 kg= ……………kg. Số thích hợp vào chỗ trống (…) là:
A. 906 B. 9006 C. 96 D. 9600
Câu 3 : Kết quả của phép tính 837 × 103 là:
A. 86211 B. 85201 C. 85211 D. 96211
Câu 4 : Kết quả của phép tính 3175 : 25 là:
A. 137 B. 117 C. 107 D. 127
Câu 5: Kết quả của phép tính +
A. B. C. D.
Câu 6: Hiệu của 5 và là:
A. B. C. D.
Câu 7: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX I D. XX
Câu 8: Một hình bình hành có độ dài đáy là 3m, chiều cao bằng 26dm. Diện tích hình bình hành là:
A.780dm2 B. 780m2 C. 78 m2 D. 780m
Câu 9: Bác Hải mua 15kg gạo với giá 14000 đồng 1kg. Bác đưa cho người bán hàng tờ 500 000 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại bác Hải bao nhiêu tiền?
Trả lời: Người bán hàng phải trả lại bác Hải số tiền là: ………………………
Câu 10: Hình bên có :
a ……….. góc nhọn
b ………... góc tù
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 7: D
Câu 8: A
Số “Bảy mươi hai triệu” có bao nhiêu chữ số 0?
A. 4 chữ số 0
B. 5 chữ số 0
C. 6 chữ số 0
D. 7 chữ số 0
Bảy mươi hai triệu : 72 000 000
Đáp án : C.6 chữ số 0
Số “Bảy mươi hai triệu” ---->72.000.000
Có 6 chữ số 0 câu C nha