Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
a ) A = 5 11 . 5 7 + 5 11 . 2 7 + 6 11 ; b ) B = 3 13 . 6 11 + 3 13 . 9 11 − 3 13 . 4 11 ; c ) C = 12 61 − 31 22 + 14 91 . 1 2 − 1 3 − 1 6 .
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
A = 5/11 . 5/7 + 5/11 . 2/7 + 6/11
B= 3/13 . 6/11 + 3/13 . 9/11 – 3/13 . 4/11
C= ( 12/16 – 31/22 + 14/91 ) . (1/2 – 1/3 – 1/6 )
Hãy giúp mk
\(A=\dfrac{5}{11}.\dfrac{5}{7}+\dfrac{5}{11}.\dfrac{2}{7}+\dfrac{6}{11}=\dfrac{5}{11}\left(\dfrac{5}{7}+\dfrac{2}{7}\right)+\dfrac{6}{11}=\dfrac{5}{11}.1+\dfrac{6}{11}=\dfrac{5}{11}+\dfrac{6}{11}=\dfrac{11}{11}=1\)
\(B=\dfrac{3}{13}.\dfrac{6}{11}+\dfrac{3}{13}.\dfrac{9}{11}-\dfrac{3}{13}.\dfrac{4}{11}=\dfrac{3}{13}\left(\dfrac{6}{11}+\dfrac{9}{11}-\dfrac{4}{11}\right)=\dfrac{3}{13}.1=\dfrac{3}{13}\)
\(C=\left(\dfrac{12}{16}-\dfrac{31}{22}+\dfrac{14}{91}\right)\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{6}\right)=\left(\dfrac{12}{16}-\dfrac{31}{22}+\dfrac{14}{91}\right)\left(\dfrac{3}{6}-\dfrac{2}{6}-\dfrac{1}{6}\right)=\left(\dfrac{12}{16}-\dfrac{31}{22}+\dfrac{14}{91}\right).0=0\)
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: A = 5 11 . 5 7 + 5 11 . 2 7 + 6 11
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: A = 5 11 . 5 7 + 5 11 . 2 7 + 6 11
Tính giá trị của biểu thức M = 35(x - y) sau một cách hợp lí:
a) x = 1,34 ; y = -0,66
b) x = 11/5 ; y = 9/7
Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí:
A= 1/2 + (-1/7) - (-1/13) +-1/13 - (-2/5) + -11/21 +1/10
\(A=\frac{1}{2}+\frac{-1}{7}-\frac{-1}{13}+\frac{-1}{13}-\frac{-2}{5}+\frac{-11}{21}+\frac{1}{10}\)
\(A=\frac{5}{10}-\frac{3}{21}+\frac{1}{13}-\frac{1}{13}+\frac{4}{10}-\frac{11}{21}+\frac{1}{10}\)
\(A=\left(\frac{5+4+1}{10}\right)+\left(\frac{-3}{21}-\frac{11}{21}\right)+\left(\frac{1}{13}-\frac{1}{13}\right)\)
\(A=1+\frac{-2}{3}=\frac{3-2}{3}=\frac{1}{3}\)
Tính giá trị các biểu thức sau một cách, hợp lí:
a ) A = 6 13 . 5 7 + 6 13 . 2 7 + 7 13 ; b ) B = 11 15 . 4 11 + 11 15 . 5 11 + 11 15 . 2 11 ; c ) C = 19 64 − 33 22 + 24 51 1 5 − 1 15 − 2 15 .
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: B = 3 13 . 6 11 + 9 11 . 3 13 − 3 13 . 4 11
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: B = 3 13 . 6 11 + 3 13 . 9 11 − 3 13 . 4 11
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:
\(B = \left( {\frac{{ - 3}}{{13}}} \right) + \frac{{16}}{{23}} + \left( {\frac{{ - 10}}{{13}}} \right) + \frac{5}{{11}} + \frac{7}{{23}}\)
\(\begin{array}{l}B = \left( {\frac{{ - 3}}{{13}}} \right) + \frac{{16}}{{23}} + \left( {\frac{{ - 10}}{{13}}} \right) + \frac{5}{{11}} + \frac{7}{{23}}\\ = \left[ {\left( {\frac{{ - 3}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)} \right] + \left[ {\frac{{16}}{{23}} + \frac{7}{{23}}} \right] + \frac{5}{{11}}\\ = - 1 + 1 + \frac{5}{{11}}\\ = \frac{5}{{11}}\end{array}\)
`B= ( (-3)/13 + (-10)/13) + (16/23 + 7/23 ) +5/11`
`B= -13/13 + 23/23 +5/11`
`B=-1+1+5/11`
`B=0+5/11`
`B=5/11`
\(B=\left(-\dfrac{3}{13}\right)+\dfrac{16}{23}+\left(-\dfrac{10}{13}\right)+\dfrac{5}{11}+\dfrac{7}{23}\)
\(B=\left[\left(-\dfrac{3}{13}\right)+\left(-\dfrac{10}{13}\right)\right]+\left(\dfrac{16}{23}+\dfrac{7}{23}\right)+\dfrac{5}{11}\)
\(B=\left(-1\right)+1+\dfrac{5}{11}\)
\(B=\dfrac{5}{11}\)