Tìm I = ∫ cos 3 x 1 + s i n x d x .
A. I = - 1 2 s i n 2 x + s i n x + C
B. I = 1 2 s i n 2 x + s i n x + C
C. I = s i n 2 x - s i n x + C
D. I = - 1 2 s i n 2 x - s i n x + C
giúp mình bài này
cos(x+π/3)+cos(x-π/3)=1
Mình đánh là pt trên là (*) nhé:
Đầu tiên mình sd công thức biến tổng thành tích
(*) <=> 2cosxcosπ/3=1
<=> cosx=1
<=> x=k2π
Bài tập 3: Cho hàm số
f( x )=c o s x. Chứng minh rằng:
2f'(x+pi/3).f'(x-pi/6)=f'(0)-f(2x+pi/6)
Bài tập 4: Cho hàm số y=3(sin^4 x +cos^4 )-2(sin^6 x +cos^6 x). Chứng minh rằng: y'=0 \-/ x€ Z
Bài tập 5: Cho hàm số
Y= (sin x/ 1+cos x)^3. CMR: y'.sinx-3y=0
3.
\(f\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=cos\left(x+\frac{\pi}{3}\right)\Rightarrow f'\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=-sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)\)
\(f'\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=-sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)\)
\(f'\left(0\right)=-sin\left(0\right)=0\)
\(2f'\left(x+\frac{\pi}{3}\right).f'\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=2sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)\)
\(=cos\left(\frac{\pi}{2}\right)-cos\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)=-cos\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)\)
\(f'\left(0\right)-f\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)=0-cos\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)=-cos\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)\)
\(\Rightarrow2f'\left(x+\frac{\pi}{3}\right)f'\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=f'\left(0\right)-f\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)\) (đpcm)
4.
\(y=3\left(sin^4x+cos^4x\right)-2\left(sin^6x+cos^6x\right)\)
\(=3\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-6sin^2x.cos^2x-2\left(sin^2x+cos^2x\right)^3+6sin^2x.cos^2x\left(sin^2x+cos^2x\right)\)
\(=3-2=1\)
\(\Rightarrow y'=0\) ; \(\forall x\)
5.
\(y=\left(\frac{sinx}{1+cosx}\right)^3=\left(\frac{sinx\left(1-cosx\right)}{1-cos^2x}\right)^3=\left(\frac{sinx\left(1-cosx\right)}{sin^2x}\right)^3=\left(\frac{1-cosx}{sinx}\right)^3\)
\(y'=3\left(\frac{1-cosx}{sinx}\right)^2\left(\frac{sin^2x-cosx\left(1-cosx\right)}{sin^2x}\right)=3\left(\frac{1-cosx}{sinx}\right)^2\left(\frac{1-cosx}{sin^2x}\right)=\frac{3\left(1-cosx\right)^3}{sin^4x}\)
\(\Rightarrow y'.sinx-3y=\frac{3\left(1-cosx\right)^3}{sin^3x}-3\left(\frac{1-cosx}{sinx}\right)^3=0\) (đpcm)
Bài 1:Cho góc nhọn α có sin α =3/5.Tính các tỉ số lượng giác còn lại α
bài 2:Cho góc nhọn x có tan x =4/3.Tính sin x,cos x
Bài 3:Cho góc α (0<α<90 độ) có cos α =1/3 .Tính sin α ,tan α ,cos α
1.
\(cosa=\sqrt{1-sin^2a}=\frac{4}{5}\)
\(tana=\frac{sina}{cosa}=\frac{3}{4}\)
2.
\(1+tan^2x=\frac{1}{cos^2x}\Rightarrow cosx=\frac{1}{\sqrt{1+tan^2x}}=\frac{3}{5}\)
\(sinx=\sqrt{1-cos^2x}=\frac{4}{5}\)
3.
\(sina=\sqrt{1-cos^2a}=\frac{2\sqrt{2}}{3}\)
\(tana=\frac{sina}{cosa}=2\sqrt{2}\)
\(cota=\frac{1}{tana}=\frac{\sqrt{2}}{4}\)
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC có 3 đườn cao AH, BI, CK. Chứng minh SHIK = SABC ( 1 - cos2A - cos2B - cos2C ).
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm D thuộc BC trên cạnh AB và AC. Chứng minh rằng:DB.DC = MA.MB + NA.NC
Giúp mình vs!Chiều phải nộp bài rồi.
1,a)Cho tam giác ABC Vuông tại A, đường cao AH=12a/5, BC=5a. Tính 2 cgv còn lại theo a.
b)cho TG ABC nhọn. Gọi AH, BI, CK là các đường cao.CMR: S(HIK)/S(ABC)=1-cos2A-cos2B-cos2C
2,cho (O1,R1)tiếp xúc ngoài vs (O2,R2).Vẽ 1 đường thẳng AB là tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn (O1) và (O2)(A thuộc O1;B thuộc O2).Vẽ (O,R)tiếp xúc ngoài vs 2 đường tròn trên và tiếp xúc vs đường thẳng AB tại C.
CMR 1/căn(R)=1/căn(R1)+1/căn(R2)
Tìm và sửa lỗi cho chương trình sau:
Bài 1:
Program bai 1;
Var x; n: integer;
Begin
X=12
Write(n:4,x:4);
ReadIn
End.
Bài 2:
Program 2bai;
Var i, n, s:real;
Begin
S:=0
For i:=0.5 to n do
S=S+i;
Write(s);
ReadIn
End.
Bài 1
Lỗi:
1) Program bai 1; => sửa: Program bai1;
2) Var x; n: integer; => sửa: Var x, n:integer;
3) X = 12 => sửa: x:=12;
-------------------
Bài 2
Lỗi
1) Program 2bai; => sửa: Program bai2;
2) Var i, n, s:integer;
3) S:=0 => sửa S:=0;
4) For i:=0,5 to n do => sửa: For i:=1 to 5 do
5) S=S+i; => sửa: S:=S+i;
Tìm GTLN - GTNN
1 . \(y=S\times\left(1-\frac{S^2-1}{2}\right)\)
2. \(y=\sin^4x+\cos^4x\)
3.\(y=\sin^6+\cos^6\)
4.\(y=\frac{\cos x+2\sin x+3}{2\cos x-\sin x+4}\)
1/ I=\(\int_{-2}^2\left|x^2-1\right|dx\)
2/ I= \(\int_1^e\sqrt{x}.lnxdx\)
3/ I= \(\int_0^{\dfrac{\pi}{2}}\left(e^{sinx}+cosx\right)cosxdx\)
4/ I= \(\int_0^{\dfrac{pi}{2}}\dfrac{sin2x}{\sqrt{cos^2x+4sin^2x}}dx\)
5/ I= \(\int_0^{\dfrac{\pi}{4}}\sqrt{2}cos\sqrt{x}dx\)
6/ I= \(\int_1^{\sqrt{e}}\dfrac{1}{x\sqrt{1-ln^2x}}dx\)
7/ I= \(\int_{-\dfrac{\pi}{4}}^{\dfrac{\pi}{4}}\dfrac{sin^6x+cos^6x}{6^x+1}dx\)
Nhìn đề dữ dội y hệt cr của tui z :( Để làm từ từ
Lập bảng xét dấu cho \(\left|x^2-1\right|\) trên đoạn \(\left[-2;2\right]\)
x | -2 | -1 | 1 | 2 |
\(x^2-1\) | 0 | 0 |
\(\left(-2;-1\right):+\)
\(\left(-1;1\right):-\)
\(\left(1;2\right):+\)
\(\Rightarrow I=\int\limits^{-1}_{-2}\left|x^2-1\right|dx+\int\limits^1_{-1}\left|x^2-1\right|dx+\int\limits^2_1\left|x^2-1\right|dx\)
\(=\int\limits^{-1}_{-2}\left(x^2-1\right)dx-\int\limits^1_{-1}\left(x^2-1\right)dx+\int\limits^2_1\left(x^2-1\right)dx\)
\(=\left(\dfrac{x^3}{3}-x\right)|^{-1}_{-2}-\left(\dfrac{x^3}{3}-x\right)|^1_{-1}+\left(\dfrac{x^3}{3}-x\right)|^2_1\)
Bạn tự thay cận vô tính nhé :), hiện mình ko cầm theo máy tính
2/ \(I=\int\limits^e_1x^{\dfrac{1}{2}}.lnx.dx\)
\(\left\{{}\begin{matrix}u=lnx\\dv=x^{\dfrac{1}{2}}\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}du=\dfrac{dx}{x}\\v=\dfrac{2}{3}.x^{\dfrac{3}{2}}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I=\dfrac{2}{3}.x^{\dfrac{3}{2}}.lnx|^e_1-\dfrac{2}{3}\int\limits^e_1x^{\dfrac{1}{2}}.dx\)
\(=\dfrac{2}{3}.x^{\dfrac{3}{2}}.lnx|^e_1-\dfrac{2}{3}.\dfrac{2}{3}.x^{\dfrac{3}{2}}|^e_1=...\)
3/ \(I=\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0e^{\sin x}.\cos x.dx+\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0\cos^2x.dx\)
Xét \(A=\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0e^{\sin x}.\cos x.dx\)
\(t=\sin x\Rightarrow dt=\cos x.dx\Rightarrow A=\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0e^t.dt=e^{\sin x}|^{\dfrac{\pi}{2}}_0\)
Xét \(B=\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0\cos^2x.dx\)
\(=\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0\dfrac{1+\cos2x}{2}.dx=\dfrac{1}{2}.\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0dx+\dfrac{1}{2}\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0\cos2x.dx\)
\(=\dfrac{1}{2}x|^{\dfrac{\pi}{2}}_0+\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}\sin2x|^{\dfrac{\pi}{2}}_0\)
I=A+B=...
1. Tìm x sao cho :(x-7).(x-3) < 0
Cho S = 1 - 3 + 3^2 - 3^3 + .......+3^98 - 3^99
a) Chứng minh rằng S là bội của -20
b) Tính S , từ đó suy ra 3^100 chia cho 4 dư 1
2.Tìm số nguyên dương n sao cho n + 2 là ước của 111 còn n - 2 là bội của 11
3.Tìm n thuộc Z sao cho n - 1 là bội của n +5 và n + 5 là bội của n -1
Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn
a, sin (2 - 2ab) - sin (a + b) = 2a + a+ b - 2
Tìm Min của S = a + 2b
b, cos (x + y + 1) + 3 = cos(3xy) + 9xy - 3x - 3y
Tìm Min của S = xy + 2x