Cho phản ứng sau: C a C O 3 ⇋ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) , △ H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng
A. Lấy bớt CaCO3 ra
B. Tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ
D. Tăng nhiệt độ
Câu 1: Tìm công thức hóa học chất thích hợp điền vào chỗ trống,và hoàn thành các PTHH sau . Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Si + O2 ----> ....?... b. Fe + O2 ----> ...?... c. Ba + O2 ----> ....?...
a. Si + O2 ----> SiO2.
b. Fe + O2 ----> .Fe2O3.
c. Ba + O2 ----> BaO.
a) Si+O2--to->SiO2
b_3Fe+2O2--to->Fe3O4
c) 2Ba+O2--->2BaO
Tất cả đều à pư hóa hợp
Si+O2--to--->SiO2
Fe+O2--to-->Fe3O4
Ba+O2---to->Ba2O
Đây đều là phản ứng hóa hợp
Câu 1. Cho các chất sau FeO, CuO, K2O, CO, Mn2O7, Al2O3, H2, NH3, CaO.
a) Chất nào phản ứng được với oxi. Viết PTHH.
b) Chất nào phản ứng được với hiđro. Viết PTHH.
c) Những cặp chất nào phản ứng được với nhau.
d) Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng hóa hợp.
Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng phân hủy.
Chất nào điều chế được với cả phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
Câu 2. Cho các chất P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl. Hãy dùng các chất trên điều chế ra các chất sau ( ghi rõ điều kiện )
a) NaOH
b) Ca(OH)2
c) H2SO4
d) H2CO3
e) Fe
h) H2
g) O2
cho 5.6g sắt vào 100ml dd HCl 1 M.hay
a tinh khi H2 tao ra o dktc
b chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu
c nồng độ các chất sau phản ứng
3.cho a gam kim loại kẽm vào 400ml dd HCl .sau phản ứng kết thúc thu được 2.24l khí hidro(ở đktc)
a viet PTHH xay ra
b tinh a
c tính nồng độ mol/lít của dd HCl đã tham gia phản ứng
4.cho 7.2g 1 kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn 100ml dd HCl 6M Xác định tên Kl đã dùng
5.đốt cháy hoàn toàn 2.3g KL R có hóa trị I thu được 3.1g oxit.Xác định tên nguyên tố R trên
Cho 21,6 gam hỗn hợp R và R2O3 ( có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với khí CO, sau phản ứng thu được 6,72lit khí CO2 đktc theo sơ đồ:
R2O3 + CO \(\rightarrow R+CO_2\)
R + CO \(\rightarrow\) không phản ứng
a) Xác định R b) tính phần trăm khối luog mỗi chất trong hỗn hợp c) Tính khối lượng R thu được sau khi phản ứng kết thúc
Câu 1: a.Viết phương trình phản ứng của khí H2 với các chất sau ( ghi rõ điều khiện nếu có) Fe2O3, ZnO, MgO, HgO.
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a, H2 + O2 ----> ? b, KClO3------> ? +
c, Mg + HCl ------> ? + ?
Câu 2: DÙng khí hidro để khử hoàn toàn 46,4 gam oxit sắt từ :
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính thể tích và khối lượng khí hidro cần dùng cho phản ứng (ở điều kiện tiêu chuẩn) ?
c) Tính số gam kim loại tạo thành sau phản ứng ?
1/ a/ Fe2O3 + 3H2 => (to) 2Fe + 3H2O
ZnO + H2 => (to) Zn + H2O
HgO + H2 => (to) Hg + H2O
MgO + H2 => (to) Mg + H2O
b/ H2 + 1/2 O2 => (to) H2O
2KClO3 => (to) 2KCl + 3O2
Mg + 2HCl => MgCl2 + H2
2/ 4H2 + Fe3O4 => (to) 3Fe + 4H2O
nFe3O4 = m/M = 46.4/232 = 0.2 (mol)
Suy ra: nH2 = 0.8 (mol) ==> VH2 = 22.4 x 0.8 = 17.92 (l)
Ta có: nFe = 0.6 (mol)
===> mFe = n.M = 0.6 x 56 = 33.6 (g)
1/
a) Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
ZnO + H2 -to-> Zn + H2O
HgO + H2 -to-> Hg + H2O
b/
a. 2H2 + O2 -to-> 2H2O
b. 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
c. Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Cho các oxit: CO2, SO2, P2O5, Al2O3, Fe3O4
a) chúng được tạo thành từ các đơn chất nào?
b) viết phương trình hoá học của các phản ứng trên ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) và cho biết các loại phản ứng nào thuộc loại phản ứng nào?
#mọingườigiúpemvới
a) Các chất trên đc tạo thành từ:
CO2: được tạo ra từ đơn chất cacbon và oxi.
SO2: được tạo ra từ đơn chất lưu huỳnh và oxi.
P2O5: được tạo ra từ đơn chất photpho và oxi.
Al2O3: được tạo ra từ đơn chất nhôm và oxi.
Fe3O4: được tạo ra từ đơn chất sắt và oxi.
b,
\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng riêng thuộc loại gì?
2H2 + O2 -to-> H2O (1)
Fe2O3 + H2 -.to-> 2Fe + 3CO2 (2)
Fe3O4 + 4H2-to-> 3Fe +4H2O (3)
PbO + H2 -to-> Pb + H2O (4)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa khử
Trong đó, H2 là chất khử vì là chất chiếm oxi của chất khác và O2, Fe3O4, Fe2O3, PbO đều là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi cho H2 (phản ứng (1) còn được gọi là phản ứng hóa hợp)
cho 4,48l khí HCl vào 32,7g H2O tạo dd A. cho dd A vào 5g CaCO3. Tính C% của các chất có trong dd sau phản ứng
mấy a/c giúp e vs ạ :(((( mai e phải nộp bài r :((((
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
Bđ____0,05______0,2
Pư____0,05______0,1______0,05
Kt_____0_______0,1_______0,05
C/m sau pư: CaCO3 hết, HCl dư
\(n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ddsaupư}=m_{CaCO_3}+m_{ddA}-m_{CO_2}=5+0,2.36,5+32,7-0,05.44=42,8\left(g\right)\)
\(m_{HCldư}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%ddHCl=\dfrac{3,65}{42,8}.100\%\approx8,5\%\)
\(C\%ddCaCl_2=\dfrac{0,05.111}{42,8}.100\%\approx12,97\%\)
nHCl= 4,48/22,4= 0,2(mol)
=> mHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)
=> mddHCl= 32,7+7,3= 40(g)
PTHH: CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + H2O + CO2
nCaCO3= 5/100= 0,05(mol)
Ta có: 0,2/2 > 0,05/1
=> HCl dư, CaCO3 hết, tính theo nCaCO3.
=> DD sau phản ứng gồm dd HCl (dư) và dd CaCl2
nCO2= nCaCl2= nCaCO3= 0,05 (mol)
nHCl(p.ứ)= 0,05.2= 0,1(mol)
=> nHCl(dư)= 0,2- 0,1= 0,1(mol)
=> mCaCl2= 111.0,05= 5,55(g)
mHCl(dư) = 0,1.36,5= 3,65(g)
mCO2= 0,05.44= 2,2(g)
mddsauphảnứng= 40+ 5 - 2,2= 42,8(g)
=> C%ddCaCl2= (5,55/42,8).100 \(\approx\) 12,967%
C%ddHCl(dư) = (3,65/42,8).100 \(\approx\)8,528%
Hoàn thành các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy??
a) Al+O2 ➝
b) S+ O2 ➝
c) C2H4+O2➝
d) KClO3 ➝
e) KMnO4➝
\(a/_{ }Al+O_2\xrightarrow[]{t^o}Al_2O_3\)
Đây là phản ứng hóa hợp.
b/ S + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) SO2
Đây là phản ứng hóa hợp.
c/ C2H4 + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) CO2 + H2O.
Đây là phản ứng hóa hợp.
d/ 2KClO3 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2KCl + 3O2
Đây là phản ứng phân hủy.
e/ 2KMnO4 \(\xrightarrow[]{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Đây là phản ứng phân hủy.
d)\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
e)\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
b. \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
c. \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\uparrow+2CO_2\uparrow\)
d. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
\(\rightarrow\) Phản ứng phân hủy
e. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(\rightarrow\) Phản ứng phân hủy
1/lập PTHH và cho biết trong các phản ứng hóa học sau: Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp và phản ứng nào là pahnr ứng phân hủy
a. Zn+HCl ---------> ZnCl2+H2
b. P+O2---->P2O5
C. KMnO4---t------> KMnO4+Mno2+O2
d. Na2O+H2O---->NaOH
2/ trong các chất sản phẩm thu được ở các câu a,b,c,d sản phẩm nào là hợp chất oxit? gọi tên chúng?
3/ trong các phản ứng trên, phản ứng nào có xảy ra sựu oxi hóa
1) a. Zn+2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2+H2\(\uparrow\)
b. 4P+5O2\(\underrightarrow{t^o}\)2P2O5 ( pứ hóa hợp)
C. 2KMnO4\(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4+Mno2+O2(pứ phân hủy)
d. Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH(pứ hóa hợp)
3) b là pứ có xảy ra sự OXH
1/lập PTHH và cho biết trong các phản ứng hóa học sau: Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp và phản ứng nào là phản ứng phân hủy
- a. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
b. \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
c. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(\rightarrow\) Phản ứng phân hủy
d. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
2/ trong các chất sản phẩm thu được ở các câu a,b,c,d sản phẩm nào là hợp chất oxit? gọi tên chúng?
- Sản phẩm là hợp chất oxit:
\(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit
(- Oxit bazơ: \(NaOH\) (natri hidroxit ) )
3/ trong các phản ứng trên, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa:
- Phản ứng b có xảy ra sự oxi hóa
6 phút trước
1/ a. Zn+2HCl → ZnCl2+H2↑
b. 4P+5O2to→2P2O5 ( phản ứng hóa hợp)
C. 2KMnO4to→ K2MnO4+Mno2+O2(phản ứng phân hủy)
d. Na2O+H2O→2NaOH(phản ứng hóa hợp)
3/ b là phản ứng có xảy ra sự Oxi hóa