Cho sơ đồ phản ứng: FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 →Fe 2 (SO 4 ) 3 + K . Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO 4 là
A. 10.
B. 8.
C. 5.
D. 2.
Hòa tan m(g) muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Cho dung dịch này tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,1M theo sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tính giá trị của m.
100 ml = 0,1 (lít)
nKMnO4 = 0,1.1 = 0,1 (mol)
\(\text{PTHH: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O}\)
_________ 0,5 _______0,1 (mol)
Theo PTHH: nFeSO4 = 5nKMNO4 = 5.0,1 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\)nFeSO4.7H2O = nFeSO4 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\) mFeSO4.7H2O = nFeSO4.7H2O . MFeSO4.7H2O
= 0,5.250 = 125 (g)
Bài 3: Cho Fe tác dụng với H 2 SO 4 theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 a) Viết
phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng FeSO 4 sinh ra và khối lượng của H 2 SO 4 tham gia sau khi kết
thúc phản ứng. Biết rằng sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 4,48 (l) khí H 2.
a) Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2
b) n H2=4,48/22,4=0,2(mol)
n FeSO4=n H2=0,2(mol)
m FeSO4=0,2.152=30,4(g)
n H2SO4=n H2=0,2(mol)
m H2SO4=0,2.98=19,6(g)
hòa tan 1,39 g muối FeSO4 . 7H2O(1) trong dung dịch H2SO4 loãng , dư . Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M . Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng .
(1) gọi là muối sắt (II) sunfat ngậm nước , 1 mol FeSO4 . 7H2O có 1 mol FeSO4 và 7 mol H2O
HD:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Số mol FeSO4 = 1,39/278 = 0,005 mol.
Theo pt trên số mol KMnO4 = 1/5 số mol FeSO4 = 0,001 mol. Suy ra V = 0,001/0,1 = 0,01 lít = 10 ml.
a) hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi đủ điều kiện phản ứng nếu có) :
S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->FeSO4--->FeCl2--->Fe(OH)2--->FeO
\(S+O_2-t^o->SO_2\)
\(2SO_2+O_2-t^o->2SO_3\)
\(SO_3+H_2O--->H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Fe--->FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+BaCl_2--->BaSO_4+FeCl_2\)
\(FeCl_2+2NaOH--->Fe(OH)_2+ 2NaCl\)
\(Fe(OH)2 -(không có oxi, t^o)-> FeO+H_2O\)
PTHH: S + O2 -> SO2
2SO2 +O2-> 2 SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
FeSO4 + BaCl2 -> FeCl2 + BaSO4
FeCl2 + 2H2O -> Fe(OH)2 + 2HCl
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
S+O2--->SO2
2SO2+O2----->2SO3
SO3+H2O------>H2SO4
H2SO4+ Fe--->FeSO4+H2
FeSO4 +HCl----->H2SO4+FeCl2
FeCl2+2NaOH----->Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2------>FeO+H2O
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau đây( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
KMnO4 -> Cl2 -> NaCl-> HCl -> MgCl2 -> AgCl -> Cl2
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
\(2NaCl+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Mg\left(NO_3\right)_2\)
\(2AgCl\rightarrow2Ag+Cl_2\)
Người ta điều chế oxi bằng cách nung KMnO4 ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng oxi thu được từ 1kg KMnO4. Biết phản ứng xảy ra theo sơ đồ: KMnO4 --to---> K2MnO4 + KMnO2+ O2. Mọi người giúp mình gấp với ạaa, mình cảm ơn nhiều❤️
\(n_{KMnO4}=\frac{1000}{158}=6,329\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to---> K2MnO4 + KMnO2+ O2
6,329 --------------------------------------> 3,1645 (mol)
=> mO2= 3,1645 . 32 = 101,264 (g)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a/ KClO3----->O2----->Fe3O4----->Fe----->FeSO4
b/ KMnO4 ----->O2----->H2O----->H2----->Fe----->FeCl2
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) 2 O2 + 3 Fe -to-> Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4CO -to-> 3 Fe + 4CO2
(4) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
b) (1) 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) O2 + 2 H2 -to-> 2 H2O
(3) H2O - đp -> H2 + 1/2 O2
(4) 4 H2 + Fe3O4 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(5) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
a)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
b)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
1/2O2 + H2 -to-> H2O
H2O -đp-> H2 + 1/2O2
H2 + FeO -to-> Fe + H2O
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a) Mg + Cu(SO4)2 ----> Mg(SO4)2 + Cu
b) KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c) Fe + Cl2 ----> FeCl3
d) Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng : a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ; b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
Dãy kim loại nào sau đây đều tham gia phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng? *
Mg; Fe; Zn.
Mg; Ba; Cu.
Au; Al; Fe.
Zn; Pb; Hg.
Kim loại nào sau đây đẩy được kim loại đồng (Fe) ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat (FeSO₄)? *
Mg.
Ag.
Hg.
Cu.
Cho sơ đồ phản ứng điều chế khí X: A+ HCl ---> MgCl₂+ H₂O + X. Hỏi A có thể là chất nào sau đây? *
MgO.
MgCO₃.
Mg.
FeS.
Dung dịch FeSO₄ có lẫn tạp chất CuSO₄. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất? *
Ag.
Mg.
Fe.
Cu.