Đốt 12,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỷ lệ mol 1 : 1) trong không khí thu được 13,6 gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít SO2 (đktc). Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,68 lít
D. 2,24 lít
Hỏi đáp
Đốt 12,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỷ lệ mol 1 : 1) trong không khí thu được 13,6 gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít SO2 (đktc). Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,68 lít
D. 2,24 lít
xét toàn bộ quá trình: Fe -> Fe3+, Cu-> Cu2+, O2 -> O2-, S+6 -> S+4. Bảo toàn số mol e
Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Zn và 0,1 mol Mg tác dụng với oxi thì thu được 17,0 gam chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
A. 2,24 lít
B. 5,60 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
xét toàn bộ quá trình: nhận xét sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. Sau đó áp dụng bảo toàn số mol e cho các sự thay đổi đó nhé.
Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Cu, Zn và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Xác định khối lượng muối trong dung dịch. Giả thiết NO-3 chỉ có một sự thay đổi số oxi hóa.
A. 65,6 gam
B.69,8 gam
C.64,6 gam
D. 66,7 gam
nNO3-(muối)= ne(trao đổi)
mmuối= mKL + mNO3-
Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được kết tủa X gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí NO2 (đktc)?
A.10,08 lít
B.13,44 lít
C.11,20 lít
D.6,72 lít
Xét toàn bộ quá trình, chỉ có 2 chất thay đổi số oxi hóa, ứng với 2 quá trình sau:
Al --> Al+3 + 3e N+5 + 1e --> N+4
5,4/27=0,2 -> 0,6 0,6 -> 0,6 (mol)
=> V NO2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít
Số oxi hóa và hóa trị của N trong các axit HNO3 và HNO2 lần lượt là:
A.+5 và V; +3 và III
B.+5 và IV; +3 và IV
C.+5 và IV; +3 và III
D.+5 và V; -3 và III
Số oxi hóa tính theo quy tắc.
Hóa trị: vẽ công thức cấu tạo, hóa trị tính bằng số liên kết với nguyên tử N
Cho các cặp chất sau: (1) H2S + SO2; (2) SO2 + O2; (3) SO2 + H2SO4 đặc; (4) S + SO2; (5) S + H2SO4 đặc;
(6) H2S + H2SO4 đặc. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4 Hướng dẫn giải:
S(+6, +4, 0, -2). Những hợp chất của S có số oxi hóa cách nhau thì mới phản ứng được vs nhau => gồm (1), (4), (5)
S(+4) có tính khử nên pu đc vs O2
S(+6, +4, 0, -2). Những hợp chất của S có số oxi hóa cách nhau thì mới phản ứng được vs nhau => gồm (1), (4), (5)
S(+4) có tính khử nên pu đc vs O2
cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng : a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ; b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
có thể điều chế MgCl2 bằng : phản ứng hóa hợp , phản ứng thế , phản ứng trao đổi . Viết phương trình hóa học của các phản ứng .
TL:
pp hóa hợp: Mg + Cl2 ---> MgCl2
pư thế: Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
pư trao đổi: MgSO4 + BaCl2 ---> MgCl2 + BaSO4
cho những chất sau : CuO , dung dịch HCl , H2 , MnO2 : a) chọn từng cặp trong những chất đã cho để xảy ra phản ứng ôxi hóa khử và viết phương trình hóa học của các phản ứng ; b) cho biết chất ôxi hóa , chất khử , sự ôxi hóa và sự khử trong những phản ứng hóa học nói trên .
TL:
CuO + H2 ---> Cu + H2O
MnO2 + 4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cu+2 + 2e --> Cu (sự khử), CuO là chất oxy hóa.
H2 -2e --> 2H+ (sự oxy hóa), H2 là chất khử.
Mn+4 + 2e ---> Mn+2 (sự khử), MnO2 là chất oxy hóa
2Cl-1 -2e ---> Cl2 (sự oxy hóa), HCl là chất khử.
hòa tan 1,39 g muối FeSO4 . 7H2O(1) trong dung dịch H2SO4 loãng , dư . Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M . Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng .
(1) gọi là muối sắt (II) sunfat ngậm nước , 1 mol FeSO4 . 7H2O có 1 mol FeSO4 và 7 mol H2O
HD:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Số mol FeSO4 = 1,39/278 = 0,005 mol.
Theo pt trên số mol KMnO4 = 1/5 số mol FeSO4 = 0,001 mol. Suy ra V = 0,001/0,1 = 0,01 lít = 10 ml.