xét toàn bộ quá trình: Fe -> Fe3+, Cu-> Cu2+, O2 -> O2-, S+6 -> S+4. Bảo toàn số mol e
xét toàn bộ quá trình: Fe -> Fe3+, Cu-> Cu2+, O2 -> O2-, S+6 -> S+4. Bảo toàn số mol e
B2: Cho hôn hợp gồm Mg và Al vào dd H2So4 thu đk 2,24 lít khí. Nếu hôn hợp trên cho vào H2So4 đặc nguội thì thu đk 0.56 lít khí A
a, tính % khối lượng mõi kim loại trong hỗn hợp
b, dẫn khí A vào 28g dd NaOH 15% . Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
B3: Cho 14,2 hỗn hợp gồm Fe, Ag,Cu ttác dụng với dd Hcl dư thu đk 2,24lít khí và con lại chất rắn B.Cho B tác dụng hoàn toàn với dd H2So4 đặc nóng thu được 1,68lít khí
a, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hôn hợp
b, tính V dd H2So4 98% (D= 1,84 g/ml) cần thiết tan hết B
B4, Hòa tan 11g hôn hợp gồm NaBr và Nacl thành dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với 127,5g dd AgNO3 20%
a, Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b, tính C% các chất có trong dd thu được
Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 thu được dd A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C.
a. Tính nồng độ mol của dd H2SO4, khối lượng rắn B và C.
Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3
Cho m gam Fe vào 1 lít dd gồm H2SO4 0,1 M , Cu(NO3)20,1 M , Fe(NO3)3 0,1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại , dd X và khí NO (spk duy nhất) . Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dd X là:
A. 25,8 và 78,5 B.25,8 và 55,7 C.20 và 78,5 D. 20,5 và 5,7
hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch X chứa HCl 0,6M và cu(NO3)2 0,1M kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm NO và H2 đồng thời thu được 0,2m gam chất rắn và không còn sản phẩm khử nào khác. tìm m
Hòa tan 4,48 hỗn hợp A gồm MgO và FeO trọng 200ml dụng dịch H2SO4 loãng thì phản ứng vùa đủ
a) tính khối lượng mỗi oxit có trọng hỗn hợp A
b) để tác dụng vừa đủ với 2 muối trọng dùng dịch Vụ cần dùng V(lít) dụng dịch NaOH 0,2M, thu đc kết tủa gồm hiđroxit loại. Lọc lấy kết tủa, đem nung trọng không khí đến khối lượng không đổi thứ được m gầm chất rắn khan phản ứng hoàn toàn . Tính V và m
Xin giúp về
Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được kết tủa X gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí NO2 (đktc)?
A.10,08 lít
B.13,44 lít
C.11,20 lít
D.6,72 lít
Cho $8,14$ gam hỗn hợp A gồm $CuO$, $Al_{2}O_{3}$, $Fe_{x}O_{y}$. Cho $H_{2}$ dư đi qua A nung nóng thu được $1,44$ gam $H_{2}O$. Hòa tan hoàn toàn A cần vừa đủ $170$ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ $1M$ được dung dịch B. Cho B+ $NaOH_{dư}$ thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được $5,2$ gam chất rắn. Tìm công thức của oxit sắt.
lấy m gam hỗn hợp E gom Al va Cu chia lam 2 phan :
phần 1 cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,688 lit khi
phần 2 ( nhiều hơn phần 1 là 14,16 gam ) cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được 14,336 lit khi. Tính m và % khối lượng mỗi kim loại có trong E. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo dktc
Hoà tan hoàn toàn 31,12 gam hỗn hợp A gồm Cu2S FeS2 Mg FeCO3 ( mS chiếm 6400/389% mA ) vào dd B chưa HNO3 đ, và Mg(No3)2 nóng . Thu được dd Y chưa 73,24 gam muối và 7 lit khí Z gồm CO2 N2O và SO2 có tỉ khối với He = 11,16 .Cho Y tác dụng vừa đủ với Ba(Oh)2 thu được 72,29 gam kết tủa .Nếu đem lượng Mg(NO3)2 trong B chộn với Mg trong A , nung trong bình kín thu được 6,4g chất rắn .
Tính tỉ lệ số mol trong B