Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong các số 38 875; 41 326; 29 890; 9990, số bé nhất là .....; số lớn nhất là .....
b) Trong các số 77 340 ; 69 578 ; 82 100 ; 58 888, số bé nhất là ..... ; số lớn nhất là .....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1,5 tấn=........kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75kg = ............yến.........kg
b) 210 giây = .........phút ...........giây.
a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,6 m3 = . . . . . . . . . . . . .dm3 b) 2,2giờ = . . . . .giờ . . . . .phút
a) 0,6 x 1000 = 600 dm3
2,2giờ = . . 2. . .giờ . . 12 . .phút
`0,6 m^3 = 600dm^3`
`2,2 giờ = 2 giờ 12 phút`
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,0,15dm=...cm
b,25,9m=...cm
c,275ha=...km2
d,278,3dam2=...hm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
`a)15 000kg=15`tấn`150`tạ
`b)8600kg=86`tạ`860`yến
a)15 000kg=......150....tạ=.....15.....tấn
b)8600kg=.....860.....yến=......86....tạ
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
a= 1250 mm
b= 120 dm2
c= 0,452 km
d= 0,167
a) 1,25 m = 125000 mm
b) 1,2 m2 = 1200000 dm2
c) 452 m = 0,452 km
d) 16,7 ha = 1670000 km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 20000 kg = ……tạ
b, 12000 tạ = ……tấn
c, 45000 g = .…kg
a/20000 kg = 200 tạ b/ 12000 tạ = 1200 tấn
c/ 45000 g = 45 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
a) \(\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\)
b) \(3\dfrac{25}{100}m=3,25m\)
\(a)\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\\ b)3\dfrac{25}{100}m=\dfrac{3\times100+25}{100}m=\dfrac{325}{100}m=3,25m.\)
a) 23/1000kg= 0,023kg
câu B tớ ko biết viết hỗn số trên mấy tính nên thông cảm nhé
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
14 dam2 = 1400 m2
7hm2 = 700 dam2
3cm2 = 300 mm2