Cứu mik
Cho tập hợp a gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20
a) Viết tập hợp a theo các liệt kê các số tự nhiên liệt kê các phần tử
b) Tìm các số nguyên tố trong tập hợp a
c) Tìm các hợp số trong tập hợp a
vViết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15.
a) Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.
b) Kiểm tra xem trong những số 10; 13; 16; 19, số nào là phần tử thuộc tập hợp A, số nào không thuộc tập hợp A?
c) Gọi B là tập hợp các số chẵn thuộc tập hợp A. Hãy viết tập hợp B theo hai cách.
a) Ta có tập hợp A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
b) Ta có: \(10 \in A;\,\,13 \in A;\,\,16 \notin A;\,\,19 \notin A\)
c) Cách 1: B = {8; 10; 12; 14}
Cách 2: B = {x| x là số tự nhiên chẵn, 7<x<15}
a: A={8;9;10;11;12;13;14}
b: Những số thuộc A: 10;13
Những số không thuộc A: 16;19
c: B={8;10;12;14}
B={x∈N|x⋮2;7<x<15}
Bài 1. Cho tập hợp 4 gồm các số tự nhiên chia 4 dư 1 và
nhỏ hơn 20.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần từ của nó.
b) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần từ là số nguyên tố của tập hợp 4.
\(a,A=\left\{1;5;9;13;17\right\}\\ b,B=\left\{1;5;13;17\right\}\)
\(a,A=\left\{1;5;8;13;17\right\}\\ b,B=\left\{5;13;17\right\}\)
1) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3 . Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử?
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
a) \(A\) = { \(x \) ∈ \(N\) / 1 ≤ \(x\) ≤ } b) \(B\) = { \(x \) ∈ \(N \) / \(x \) ≤ 7 }
c) C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
d) D là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 7
a) \(A=\left\{x\in N|1\le x\le?\right\}\)
\(B=\left\{x\in N|x\le7\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
b) \(C=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
c) \(D=\left\{1;3;5\right\}\)
a) thiếu dữ kiện
b) B ∈ {0; 1; 2; ...; 6; 7}
c) C ∈ {0; 1; 2; ...; 8; 9}
d) D ∈ {1; 3; 5}
Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
b) Tập họp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
Các bạn giúp mình nhé
a/ A={ 2;4;6;8} ; A={ x thuộc N*| x<10}
b/ B={ 5;7;9}; A={ x thuộc N*| 3<x>10}
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }