Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl
B. NaOH
C. HNO3
D. H2SO4
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a. HNO3, NaCl, Ba(OH)2 c. NaCl, NaOH, H2SO4
b. KOH, KNO3, HCl d. Na2SO4, NaOH, H2SO4
a)
•Trích Mẫu thử vào các ống mẫu thử vào các ống nghiệm
•Cho quỳ tím vào cả mẫu thử:
-dung dịch làm quỳ tím hoa đỏ là:HNO3
-dung dịch làm quỳ tím hoa xanh là:Ba(OH)2
-dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là:NaCl
c)
•Trích mẫu thử vào các ống nghiệm:
• Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
-dung dịch làm quỳ tím hoa đỏ là:H2SO4
-dung dịch làm quỳ tím hoa xanh là:NaOH
-Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là:NaCldung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là
b)
•Trích mẫu thử vào các ống nghiệm
• Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
-Dung dịch làm quỳ tím hoa đỏ là:dung dịch làm quỳ tím hoa đỏ là:HCl
-dung dịch làm quỳ tím hoa xanh là:KOH
-Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là:KNO3
#Sar2109
d)
•Trích mẫu thử vào các ống nghiệm
• Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
-dung dịch làm quỳ tím hoa đỏ là:H2SO4
- dung dịch làm quỳ tím hoa xanh là NaOH
dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là :Na2SO4
Nhóm các dung dịch có pH < 7 là *
•
HCl, H2SO4.HCl, H2SO4.
•
NaCl, CuSO4.NaCl, CuSO4.
•
NaOH, Ba(OH)2.NaOH, Ba(OH)2.
•
HNO3, KOH.
Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
A.2 B. 3. C. 4. D. 5.
Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra:
a) HCl, H2SO4, HNO3 b) HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca(OH)2.
c)CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4 d) NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3
Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a) HCl ,H2SO4, K2SO4. b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.
c) Na2SO4, NaOH, NaCl. d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
a)
Cho quỳ tím vào
+ chuyển đỏ HCl, H2So4
+ không chuyển màu K2So4
Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4
PT
H2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl
+ còn lại HCl không hiện tượng
b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3
+) Hóa xanh: KOH
- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: HCl
PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HNO3
c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa ? A)BaCl2 và K2SO4 B)H2SO4 và NaOH C)NaCl và KNO3 D) ZnSO4 và CUCl2
Đáp án: A
\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. KCl B. Dung dịch NaOH C. dung dich NaNO3 D. Dung dịch BaCl2
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a/ NaOH , H2O , HCl
b/ H2SO4 , KOH , NaCl
c/ KNO3 , HNO3 , KOH
d/ H3PO4 , Ca(OH)2 , CaCl2
a)
Cho 3dd trên vào quỳ tím
+ DD làm quỳ hóa xanh là NaOh
+ DD làm Qùy hóa đỏ là HCl
+ Qùy không đổi màu là H2
b)
Cho 3dd trên vào quỳ tím
+ DD làm quỳ hóa xanh là KOH
+ DD làm Qùy hóa đỏ là H2SO4
+ Qùy không đổi màu là NaCl
c)
+ DD làm quỳ hóa xanh là Ca(OH)2
+ DD làm Qùy hóa đỏ là H3PO4
+ Qùy không đổi màu là CaCl2
\(\Rightarrow\) Các chất làm quỳ hóa xanh là các bazo( có nhóm OH), Các chất làm quỳ hóa đỏ là các axit
Dung dịch \(H_2SO_4\) tác dụng hết với các chất \(B.CuO,NaOH,BaCl_2,Fe\)
\(PTHH:\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
câu 1Cho các dung dịch sau : NaOH,Ca(OH)2,NaCl,HCl,HNO3,H3PO4,H2SO4,Ba(OH)2 . Số dung dịch làm quỳ chuyển màu xanh là
a,3 b,2 c,6 d,4