Xếp các từ ngữ sau đây thành hai nhóm
Xếp các từ ngữ sau đây thành hai nhóm: sáng sủa, sản sinh, thời tiết, sắp xếp, thân thiếc, tinh sảo, thời tiết, công việc, chiết cành, bổ xung, nhiệt tình, mải miếc.
a) Nhóm từ ngữ viết đúng: sáng sủa, sản sinh, thời tiết, công việc, chiết cành.
b) Nhóm từ ngữ viết sai: sắp xếp, thân thiếc, tinh sảo, bổ xung, nhiệt tình, mải miếc.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm thích hợp :
xắp xếp các từ ngữ sau đây thành hai nhóm và đặt tên cho 2 nhóm đó : trắng phau , khe khẽ , vàng hoe, ồn ã , xanh biếc , rì rào
giúp mk nha mk cảm ơn nhìu
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
Tính từ dùng để miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
Tính từ dùng để miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp (có thể xếp một từ ngữ vào hai nhóm khác nhau)
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm và đặt tên cho hai nhóm:thật thà,nhân hậu,chắc nịch,thon tha
Tính cách : Chắc nịch , nhân hậu
Hình dáng : chắc nịch , thon thả
từ láy : thật thà , thon thả
từ ghép : nhân hậu , chắc nịch
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”:
a.tài nghệ,tài ba,tài năng, tài hoa
b. còn lại
a) tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) tài nguyên, tài sản.
Tham khảo
– Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường.
M : tài hoa, tài đức, tài ba, tài năng
– Tài có nghĩa là “tiền của”.
M : tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chỉ sự vật | Chỉ hoạt động | Chỉ đặc điểm |
Quần áo, cặp sách, lá cờ | Reo, cười, đo, bay | Mới, trong xanh, trẻ, lớn, đỏ tươi |